Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
about
/əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng;
PREPOSITION: mọi nơi;
USER: về, khoảng, về việc, về các
GT
GD
C
H
L
M
O
adapt
/əˈdæpt/ = VERB: làm cho thích hợp, làm cho vừa, lắp vào, phỏng theo, sửa đổi, tùy thời;
USER: thích ứng, thích nghi, thích nghi với, điều chỉnh, thích ứng với
GT
GD
C
H
L
M
O
after
/ˈɑːf.tər/ = ADJECTIVE: sau, sẻ tới;
CONJUNCTION: sau khi, tóm lai;
ADVERB: đến sau, ngả sau, ngoài sau, sau giờ, về sau;
PREPOSITION: kết cuộc, phía sau, sau chót, ở sau người nào;
USER: sau khi, sau, khi, sau thời, kể
GT
GD
C
H
L
M
O
alexa
= USER: alexa, alexa xếp, của Alexa
GT
GD
C
H
L
M
O
almost
/ˈɔːl.məʊst/ = ADVERB: gần;
USER: gần như, gần, hầu như, hầu hết, hầu
GT
GD
C
H
L
M
O
already
/ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi;
USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
always
/ˈɔːl.weɪz/ = ADVERB: luôn luôn;
USER: luôn luôn, luôn, lúc nào cũng, lúc nào, thường
GT
GD
C
H
L
M
O
an
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
anticipate
/ænˈtɪs.ɪ.peɪt/ = VERB: dự liệu, biết trước, đi trước, đoán trước ý, dè trước, hưởng trước, làm trước kỳ hạn, dùng trước, xâm chiếm;
USER: dự đoán, dự kiến, lường trước, dự báo, đoán trước
GT
GD
C
H
L
M
O
any
/ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì;
ADVERB: không thể được;
PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì;
USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
anywhere
/ˈen.i.weər/ = ADVERB: bất kỳ chổ nào, nơi nào;
USER: bất cứ nơi nào, bất cứ đâu, ở bất cứ đâu, bất cứ nơi, bất kỳ nơi nào
GT
GD
C
H
L
M
O
app
/æp/ = USER: ứng dụng, ứng, app, ứng dụng của
GT
GD
C
H
L
M
O
apps
/æp/ = USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, Apps, Phần mềm
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
aren
GT
GD
C
H
L
M
O
artificial
/ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl/ = ADJECTIVE: nhân tạo, do người làm ra;
NOUN: giả bộ;
USER: nhân tạo, nhân tạo, giả, giả tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
as
/əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như;
USER: như, là, như là, khi, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
ask
/ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu;
USER: xin, hỏi, yêu cầu, yêu, đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
away
/əˈweɪ/ = ADVERB: xa, ở xa, chạy trốn, cách xa, đi chổ khác;
USER: xa, đi, ra, bỏ, lập tức
GT
GD
C
H
L
M
O
awkward
/ˈɔː.kwəd/ = ADJECTIVE: khó chịu, không đẹp mắt, không khéo léo, nguy hiểm, ngượng ngùng, vụng về;
USER: vụng về, vụng, lúng túng, khó khăn, khó xử
GT
GD
C
H
L
M
O
backend
= USER: phụ trợ, backend, hậu phương
GT
GD
C
H
L
M
O
backing
/ˈbæk.ɪŋ/ = NOUN: làm chắc thêm;
USER: sao, sao lưu, ủng hộ, sự ủng hộ, backup
GT
GD
C
H
L
M
O
balked
/bɔːk/ = VERB: làm thất bại, tránh khỏi;
USER: ngần ngại, chần chừ, chần chừ không, balked, lảng tránh
GT
GD
C
H
L
M
O
baseline
/ˈbeɪs.laɪn/ = USER: cơ sở, cơ bản, ban đầu, đường cơ sở, ban
GT
GD
C
H
L
M
O
basically
/ˈbeɪ.sɪ.kəl.i/ = ADVERB: thuộc về diêm cơ;
USER: cơ bản, về cơ bản, về cơ bản là, cơ bản là
GT
GD
C
H
L
M
O
be
/biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc;
USER: được, là, thể, có, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
because
/bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì;
USER: vì, bởi vì, do, bởi
GT
GD
C
H
L
M
O
become
/bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng;
USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị
GT
GD
C
H
L
M
O
becomes
/bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng;
USER: trở thành, trở nên, sẽ trở thành, trở, thành
GT
GD
C
H
L
M
O
been
/biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
before
/bɪˈfɔːr/ = ADVERB: trước, khi trước, ngày trước, phía trước;
CONJUNCTION: trước khi;
PREPOSITION: đàng trước;
USER: trước, trước khi, rồi, khi, trước đây
GT
GD
C
H
L
M
O
best
/best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn;
VERB: phỉnh gạt, hơn;
USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
better
/ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua;
VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn;
USER: hơn, tốt hơn, tốt
GT
GD
C
H
L
M
O
big
/bɪɡ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, bự;
ADVERB: sự to lớn;
USER: to, lớn, big
GT
GD
C
H
L
M
O
birthday
/ˈbɜːθ.deɪ/ = NOUN: ngày sinh nhật;
USER: sinh nhật, ngày sinh nhật, ngày sinh nhật của, sinh nhật của, sinh
GT
GD
C
H
L
M
O
book
/bʊk/ = NOUN: sách, sổ sách;
VERB: ghi, chép, đặt trước, ghi vào sổ;
USER: cuốn sách, sách, sổ, đặt phòng, phòng
GT
GD
C
H
L
M
O
bot
GT
GD
C
H
L
M
O
bots
/bɒt/ = USER: chương trình, bot, bots, chương trình thư, các bot
GT
GD
C
H
L
M
O
brain
/breɪn/ = NOUN: óc, bộ óc, nảo;
VERB: nát óc nghỉ;
USER: não, bộ não, não bộ, óc, của não
GT
GD
C
H
L
M
O
brand
/brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại;
VERB: ghi nhớ, in dấu;
USER: thương hiệu, nhãn hiệu, hiệu, thương, thương hiệu của
GT
GD
C
H
L
M
O
bring
/brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến;
USER: mang lại, mang, đưa, mang lại cho, đem
GT
GD
C
H
L
M
O
bubble
/ˈbʌb.l̩/ = NOUN: bọt nước, chổ phồng lên, điều hảo huyền;
USER: bong bóng, bọt, bubble, bong
GT
GD
C
H
L
M
O
built
/ˌbɪltˈɪn/ = ADJECTIVE: được xây dựng tại;
USER: xây dựng, được xây dựng, xây, tích, tích hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
businesses
/ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò;
USER: các doanh nghiệp, doanh nghiệp, kinh doanh, doanh, công ty
GT
GD
C
H
L
M
O
but
/bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà;
ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: nhưng, mà
GT
GD
C
H
L
M
O
button
/ˈbʌt.ən/ = NOUN: cái nút, nụ hoa, nút áo, nút bấm chuông;
USER: nút, vào nút, phím, button, nut
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
call
/kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến;
NOUN: cuộc gọi, la, kêu gọi cổ phần, sự đi thăm, tiếng kèn, tiếng kêu của chim, tiếng kêu la, tiếng trống, triệu tập quân lính điểm danh;
ADJECTIVE: sự kêu, sự điểm danh, sự gọi vốn, sự kêu tên;
USER: kêu, gọi, gọi cho, hãy gọi, kêu gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
carried
/ˈkær.i/ = VERB: mang, ẳm, dẩn, bắn xa đến, chiếm, đở, đi nơi khác bằng tàu;
USER: thực, thực hiện, tiến hành, tiến, mang
GT
GD
C
H
L
M
O
chances
/tʃɑːns/ = NOUN: cơ hội, liều, dịp may, điều may rủi, điều nguy hiểm, vận mạng, sự liều, việc xảy đến thình lình, ngẫu nhiên;
USER: cơ hội, hội, cơ, khả, rất có thể
GT
GD
C
H
L
M
O
change
/tʃeɪndʒ/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi;
NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan;
USER: thay đổi, đổi, thay đổi, đổi, thay
GT
GD
C
H
L
M
O
changed
/tʃeɪndʒd/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi, sự đổi chác, sự giao dịch, sự trao đổi;
USER: thay đổi, đổi, đã thay đổi, thay, chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
chat
/tʃæt/ = NOUN: cuộc nói chuyện phiếm, sự chuyện trò, sự thân mật, nói chuyện nhãm;
VERB: nói bá láp;
USER: trò chuyện, chuyện, tán gẫu, nói chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
chatbot
GT
GD
C
H
L
M
O
chatbots
GT
GD
C
H
L
M
O
close
/kləʊz/ = NOUN: bế mạc, gần, khít, bọc kín, chổ đất rào kín;
ADJECTIVE: âm điệu, chấm dứt, làm xong;
ADVERB: kết liểu, kết thúc;
VERB: chận đường, kín miệng;
USER: đóng, đóng cửa, gần, close, nhắm
GT
GD
C
H
L
M
O
cloud
/klaʊd/ = NOUN: vân, một đám, bao phủ, dầy đặc, một cụm mây, một đám đông đặc, một làn;
VERB: mây che, án mây, làm cho có lằn;
USER: điện toán đám mây, đám mây, toán đám mây, mây, cloud
GT
GD
C
H
L
M
O
collaboration
/kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự cộng tác, sự hợp tác;
USER: hợp tác, sự hợp tác, phối hợp, cộng tác, sự phối hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
collect
/kəˈlekt/ = NOUN: hiệp nguyện, lời nguyền, nhóm lại;
VERB: gom góp, góp nhặt, hội hợp, sưu tầm, tom góp, thu góp;
USER: thu thập, thu, thu thập các, lấy, thu gom
GT
GD
C
H
L
M
O
command
/kəˈmɑːnd/ = NOUN: chỉ huy, lịnh, bộ tư lịnh, cai quản, đốc xuất, mạng lịnh, sự điều khiển, quân đội;
VERB: chỉ huy, điều khiển, bắt phải, đốc xuất, ra lịnh, sai khiến, tùy ý sử dụng, truyền lịnh;
USER: lệnh, chỉ huy, câu lệnh, huy, command
GT
GD
C
H
L
M
O
common
/ˈkɒm.ən/ = ADJECTIVE: chung, thông dụng, tầm thường, cộng đồng, cộng hửu, ít gía trị, không đáng gía, thông thường, thô tục, thường dùng;
NOUN: chung vốn, công sản, đất công;
USER: chung, phổ biến, thường, thông thường, thường gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
communicating
/kəˈmyo͞onəˌkāt/ = ADJECTIVE: sự thông tin;
USER: giao tiếp, truyền thông, giao, truyền, trao
GT
GD
C
H
L
M
O
communicative
/kəˈmyo͞onəˌkātiv,-nikətiv/ = USER: giao tiếp, giao, truyền thông, truyền, truyền tin
GT
GD
C
H
L
M
O
company
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
VERB: hội buôn, hùn vốn chung;
USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công
GT
GD
C
H
L
M
O
complete
/kəmˈpliːt/ = ADJECTIVE: trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn, làm xong, hoàn hảo;
VERB: không chê được;
USER: hoàn thành, hoàn tất, hoàn, hoàn thiện, điền
GT
GD
C
H
L
M
O
complex
/ˈkɒm.pleks/ = ADJECTIVE: khó hiểu, mặc cảm, phiền phức, phức tạp;
USER: phức tạp, phức, phức hợp, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
computer
/kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán;
USER: máy tính, máy tính của, máy, tính, máy vi tính
GT
GD
C
H
L
M
O
connectors
/kəˈnek.tər/ = USER: kết nối, nối, đầu nối, bộ kết nối, connector
GT
GD
C
H
L
M
O
continue
/kənˈtɪn.juː/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp;
USER: tiếp tục, tục, tiếp, vẫn tiếp tục, vẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
conversation
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại;
USER: cuộc trò chuyện, trò chuyện, chuyện, cuộc nói chuyện, nói chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
conversations
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại;
USER: cuộc trò chuyện, cuộc đàm thoại, hội thoại, chuyện, cuộc
GT
GD
C
H
L
M
O
could
/kʊd/ = USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
couldn
GT
GD
C
H
L
M
O
create
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên
GT
GD
C
H
L
M
O
critical
/ˈkrɪt.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: nguy kịch, bình luận, chỉ trích, phán đoán, sự phê bình;
USER: quan trọng, trọng, rất quan trọng, phê phán, then chốt
GT
GD
C
H
L
M
O
current
/ˈkʌr.ənt/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện hành;
NOUN: dòng, đang lưu hành;
USER: hiện tại, hiện, hiện nay, hiện hành, hiện thời
GT
GD
C
H
L
M
O
daily
/ˈdeɪ.li/ = ADJECTIVE: mổi ngày, hằng ngày, thường ngày;
ADVERB: mổi ngày, hằng ngày;
NOUN: nhật báo;
USER: hàng ngày, ngày, mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày của
GT
GD
C
H
L
M
O
days
/deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng;
USER: ngày, ngày này, ngày bay, ngaøy
GT
GD
C
H
L
M
O
deal
/dɪəl/ = VERB: chia, giao dịch, buôn bán, hậu đải, phân phối, kết liểu một công việc;
NOUN: cây tùng, đa số, nhiều, số nhiêu, sự chia bài, sự giao dịch, tấm dán dầy, ván bằng gổ thông, việc mua bán;
USER: đối phó, giải quyết, xử lý, phó, xử
GT
GD
C
H
L
M
O
decade
/ˈdek.eɪd/ = NOUN: bộ mười cuốn, tuần mười ngày, thời gian mười năm;
USER: thập kỷ, thập niên, thập kỉ, thập kỷ qua, trong thập kỷ
GT
GD
C
H
L
M
O
depending
/dɪˈpend/ = VERB: lòng thòng, tin cậy vào, tùy theo, tự lực;
USER: tùy thuộc, phụ thuộc, tùy, tuỳ, tuỳ thuộc
GT
GD
C
H
L
M
O
designed
/dɪˈzaɪn/ = ADJECTIVE: được thiết kế bởi;
USER: thiết kế, được thiết kế, thiết, thiết kế để, được thiết kế để
GT
GD
C
H
L
M
O
detail
/ˈdiː.teɪl/ = NOUN: chi tiết, tỉ mỉ, bày tỏ, bộ phận của máy, kê khai tường tận, phân đội, quân lịnh;
VERB: kể tường tận, trình bày, rỏ ràng từng chi tiết;
USER: chi tiết, chi, cụ, cụ thể, cách chi tiết
GT
GD
C
H
L
M
O
developer
/dɪˈvel.ə.pər/ = NOUN: người khai khẩn, thuốc rữa hình;
USER: phát triển, nhà phát triển, Developer, về Nhà phát triển, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
device
/dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương;
USER: thiết bị, điện thoại, điện, thoại, thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
dialogue
/ˈdaɪ.ə.lɒɡ/ = NOUN: cuộc đối thoại, đàm thoại;
USER: đối thoại, cuộc đối thoại, thoại, Dialogue
GT
GD
C
H
L
M
O
dinner
/ˈdɪn.ər/ = NOUN: bửa cơm chánh, đải tiệc, yến tiệc, bữa tối;
USER: bữa ăn tối, ăn tối, tối, ăn, bữa tối
GT
GD
C
H
L
M
O
director
/daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý;
USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc
GT
GD
C
H
L
M
O
do
/də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi;
NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào;
USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
does
/dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch;
USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
doesn
GT
GD
C
H
L
M
O
dozens
/ˈdʌzən/ = USER: hàng chục, hàng tá, chục, tá
GT
GD
C
H
L
M
O
during
/ˈdjʊə.rɪŋ/ = PREPOSITION: trong khi, trong khoảng;
USER: trong khi, trong, trong quá trình, trong thời gian, trong suốt
GT
GD
C
H
L
M
O
easily
/ˈiː.zɪ.li/ = ADVERB: dể dãi;
USER: dễ dàng, dễ, cách dễ dàng, một cách dễ dàng, khách dễ dàng
GT
GD
C
H
L
M
O
easy
/ˈiː.zi/ = ADVERB: dể, dể dàng;
ADJECTIVE: khoan thai, dể dàng, bình dị, dể tánh, khinh khoái, không lo ngại, tự do, thung dung, yên lòng, yên tâm, dể dãi;
USER: dễ dàng, dễ, đơn giản, dàng, có dễ
GT
GD
C
H
L
M
O
echo
/ˈek.əʊ/ = NOUN: tiếng dội lại, tiếng vang lại;
VERB: bắt chước, đồn tin tức, vang lại, dội lại;
USER: vang, vang vọng, tiếng vang, lặp
GT
GD
C
H
L
M
O
email
/ˈiː.meɪl/ = USER: email, thư điện tử, email có, email của, qua email
GT
GD
C
H
L
M
O
embracing
/ɪmˈbreɪs/ = VERB: ôm hôn, vây quanh, bao bọc, bao quanh, siết chặt, sự siết chặt, bao quát, bao trùm, gồm có, ôm lấy, sự ôm hôn người khác;
USER: ôm, ôm lấy, gồm, ôm ấp, nắm lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
english
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh;
ADJECTIVE: thuộc về nước Anh;
USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt
GT
GD
C
H
L
M
O
enterprise
/ˈen.tə.praɪz/ = NOUN: gan dạ, kế hoạch khó khăn, mạo hiểm, táo bạo;
USER: doanh nghiệp, doanh, nghiệp, các doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
entrenched
/ɪnˈtrentʃt/ = VERB: tránh đằng sau, đắp lủy, núp;
USER: cố thủ, cứ điểm, cố hữu, đã ăn sâu, ăn sâu
GT
GD
C
H
L
M
O
errands
/ˈer.ənd/ = NOUN: công chuyện vặt;
USER: việc vặt, việc lặt vặt, vặt, công việc lặt vặt, errands
GT
GD
C
H
L
M
O
essentially
/ɪˈsen.ʃəl.i/ = ADVERB: cần thiết, chủ yếu;
USER: cơ bản, về cơ bản, chủ yếu, bản chất, yếu
GT
GD
C
H
L
M
O
even
/ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều;
ADVERB: như nhau, cho đến;
NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì;
VERB: làm bằng, làm bằng phẳng;
USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả
GT
GD
C
H
L
M
O
eventually
/ɪˈven.tju.əl.i/ = ADVERB: sau cùng;
USER: cuối cùng, cuối cùng đã, dần dần, thậm chí, cuối cùng cũng
GT
GD
C
H
L
M
O
ever
/ˈev.ər/ = ADVERB: luôn luôn, chẳng bao giờ, không bao giờ, không khi nào;
USER: luôn luôn, bao giờ, từng, bao giờ hết, đã bao giờ
GT
GD
C
H
L
M
O
every
/ˈev.ri/ = PRONOUN: mổi;
ADJECTIVE: hoàn toàn, tất cả;
USER: mỗi, tất cả, hàng, tất cả các, mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
everyone
/ˈev.ri.wʌn/ = PRONOUN: mổi người, tất cả người, những người;
USER: tất cả mọi người, mọi người, mọi, tất cả mọi, người
GT
GD
C
H
L
M
O
except
/ɪkˈsept/ = VERB: bác ra, không kể ra, không thừa nhận, loại ra, ngoại trừ, trừ ra;
USER: ngoại trừ, trừ, trừ trường
GT
GD
C
H
L
M
O
exciting
/ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ = ADJECTIVE: hăng hái, khêu gợi, khuyến khích, phấn khởi;
USER: thú vị, thú, sôi động, hấp dẫn, thoải
GT
GD
C
H
L
M
O
exclude
/ɪkˈskluːd/ = VERB: khai trừ, trục xuất;
USER: loại trừ, loại bỏ, không bao gồm, loại trừ các, không bao gôm
GT
GD
C
H
L
M
O
exist
/ɪɡˈzɪst/ = VERB: có, còn lại, tồn tại, vẩn còn, vẩn còn tồn tại;
USER: tồn tại, tồn, có, hiện hữu, hữu
GT
GD
C
H
L
M
O
expertise
/ˌek.spɜːˈtiːz/ = NOUN: quyết định, sự chứng giám, sự giám định, sự làm chứng, thẩm định;
USER: chuyên môn, chuyên gia, chuyên, giám định, giám
GT
GD
C
H
L
M
O
families
/ˈfæm.əl.i/ = NOUN: gia đình, gia tộc;
USER: gia đình, các gia đình, họ, đình, những gia đình
GT
GD
C
H
L
M
O
far
/fɑːr/ = ADVERB: xa, hơn, nhiều, cách xa đây, đến bây giờ, sâu xuống;
ADJECTIVE: làm hơn nhiều, làm việc nhiều;
USER: xa, đến nay, nay, đến, cho đến nay
GT
GD
C
H
L
M
O
faster
/fɑːst/ = USER: nhanh hơn, nhanh, nhanh chóng
GT
GD
C
H
L
M
O
favorite
/ˈfeɪ.vər.ɪt/ = NOUN: được thích, được thương, được yêu mến, kính trọng;
USER: yêu thích, ưa thích, thích, yêu thích của, ưa thích của
GT
GD
C
H
L
M
O
financial
/faɪˈnæn.ʃəl/ = ADJECTIVE: thuộc về tài chánh;
USER: tài chính, tài, chính, về tài chính, tài chánh
GT
GD
C
H
L
M
O
first
/ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất;
NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng;
USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của
GT
GD
C
H
L
M
O
flight
/flaɪt/ = NOUN: chuyến bay, sự bay, chạy trốn, đuổi theo quân địch, khoảng đường bay, sự bay lên, sự bay vụt qua, sự bắn ra, sự đi máy bay, sự hổn loạn, sự thấm thoát, tẩu thoát, thời kỳ chia ổ, sự di chuyển của chim;
USER: chuyến bay, bay, máy bay, chuyến, các chuyến bay
GT
GD
C
H
L
M
O
folks
/fəʊk/ = NOUN: dân tộc, giống dân, người, những người của một giai cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
foreign
/ˈfɒr.ən/ = ADJECTIVE: ngoại quốc, xa lạ, không có quan hệ, thuộc về một nước khác;
USER: nước ngoài, ngoại, ngoài, ngoài nước, hối
GT
GD
C
H
L
M
O
forget
/fəˈɡet/ = VERB: quên, không nhớ;
USER: quên, quên đi, quên được, quên mất
GT
GD
C
H
L
M
O
forgets
/fəˈɡet/ = VERB: quên, không nhớ;
USER: quên, quên đi, quên mất
GT
GD
C
H
L
M
O
found
/faʊnd/ = ADJECTIVE: lập thành, xây dựng thành;
VERB: căn cứ vào, dựa trên, nấu chảy kim loại, đắp nền, đúc kim loại, xây dựng;
USER: tìm thấy, thấy, phát hiện, phát, tìm
GT
GD
C
H
L
M
O
friend
/frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết;
USER: người bạn, bạn, người, tiêc, bạn bè
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
gaining
/ɡeɪn/ = VERB: lợi, có lợi ích, được danh, được danh tiếng, được lời;
USER: đạt được, tăng, đạt, mã tăng, được phổ
GT
GD
C
H
L
M
O
get
/ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào;
NOUN: con cái, một lứa đẻ;
USER: được, có được, có, lấy, nhận được
GT
GD
C
H
L
M
O
getting
/ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào, chuồn đi, đi tìm, kiếm cho, khai mỏ, mắc phải;
USER: nhận được, nhận, việc, bị, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
give
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, đưa, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
great
/ɡreɪt/ = ADJECTIVE: to, tuyệt quá, lớn, nhiều, phần lớn, phần nhiều, số nhiều, vô số;
NOUN: giỏi;
USER: lớn, tuyệt vời, tốt, tuyệt, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
had
/hæd/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có, phải, người
GT
GD
C
H
L
M
O
happens
/ˈhæp.ən/ = VERB: xảy ra, đến, xảy đến;
USER: xảy ra, sẽ xảy ra, xảy, sẽ xảy, diễn ra
GT
GD
C
H
L
M
O
hard
/hɑːd/ = ADJECTIVE: siêng năng, thô, cứng, cực nhọc, khó, khó khăn, nghiêm khắc;
ADVERB: mạnh, gần, hầm tàu, khó khăn, khó nhọc;
USER: cứng, khó khăn, khó, chăm chỉ, chăm
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
healthcare
/ˈhelθ.keər/ = USER: chăm sóc sức khỏe, chăm sóc sức khoẻ, y tế, chăm sóc y tế, sóc sức khỏe
GT
GD
C
H
L
M
O
hear
/hɪər/ = VERB: nghe, nhận, thính giác, thính tai, thính trị;
USER: nghe, nghe thấy, nghe được, biết, được nghe
GT
GD
C
H
L
M
O
heck
/hek/ = NOUN: cái đăng;
USER: quái, quái gì, chết tiệt, hề
GT
GD
C
H
L
M
O
help
/help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ;
NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ;
USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho
GT
GD
C
H
L
M
O
helps
/help/ = NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ;
USER: giúp, sẽ giúp, giúp các, giúp cho, giúp đỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
here
/hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây;
USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here
GT
GD
C
H
L
M
O
home
/həʊm/ = NOUN: quê hương, nhà, gia đình, nhà cửa, nhà riêng, chỗ ở;
USER: quê hương, nhà, về nhà, chủ, gia đình
GT
GD
C
H
L
M
O
honest
/ˈɒn.ɪst/ = ADJECTIVE: thanh liêm, chân thật, liêm kiết, ngay thật, thành thật;
USER: thanh liêm, trung thực, thật, thành thật, Thành thật mà nói
GT
GD
C
H
L
M
O
hot
/hɒt/ = ADJECTIVE: cay, nóng, dâm dục, nêm gia vị, nóng nải, động cởn, nồng, hăng hái, nồng nhiệt, kịch liệt, nứng, sắc tươi quá, dâm đãng;
VERB: nấu;
USER: nóng, hot, nóng chủ, nước nóng
GT
GD
C
H
L
M
O
how
/haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao;
NOUN: gò, mô đất;
USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào
GT
GD
C
H
L
M
O
huge
/hjuːdʒ/ = ADJECTIVE: to, khổng lồ, rất nhiều, to lớn;
USER: to, lớn, rất lớn, khổng lồ, to lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
i
/aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao;
NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự;
USER: tôi, i, tôi có
GT
GD
C
H
L
M
O
if
/ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như;
USER: nếu, khi, nếu có
GT
GD
C
H
L
M
O
immediately
/ɪˈmiː.di.ət.li/ = CONJUNCTION: ngay;
ADVERB: giao ngay, giao lập tức, vội vàng;
USER: ngay, ngay lập tức, lập tức, tức
GT
GD
C
H
L
M
O
important
/ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu;
USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
industry
/ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng;
USER: ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, nghiệp, công
GT
GD
C
H
L
M
O
information
/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết;
USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin
GT
GD
C
H
L
M
O
insider
/ɪnˈsaɪ.dər/ = NOUN: người biết mưu gian, người ở trong một tổ chức;
USER: người trong cuộc, trong nội bộ, trong cuộc, người trong, nội
GT
GD
C
H
L
M
O
instead
/ɪnˈsted/ = ADVERB: đại diện, thay thế;
USER: thay vì, thay vào đó, thay, thay thế, thay cho
GT
GD
C
H
L
M
O
institutions
/ˌɪn.stɪˈtjuː.ʃən/ = NOUN: mở cuộc điều tra, sự bắt đầu, sự đặt ra, sự khởi sự, sự phong chức, sự sáng lập, sự tổ chức, vật đặt ra, sự lập người thừa kế;
USER: tổ chức, các tổ chức, chế, thể chế, cơ quan
GT
GD
C
H
L
M
O
intelligence
/inˈtelijəns/ = NOUN: sự khôn ngoan, sự lanh lợi, sự lanh trí, sự minh mẩn, sự sáng suốt, sự thông minh, tin tức;
USER: trí thông minh, thông minh, tình báo, thông tin tình báo, tình
GT
GD
C
H
L
M
O
intelligent
/inˈtelijənt/ = ADJECTIVE: thông minh, khôn ngoan, sáng trí;
USER: thông minh, minh, khôn ngoan
GT
GD
C
H
L
M
O
intelligently
/ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ = USER: thông minh, một cách thông minh, cách thông minh, minh, intelligently
GT
GD
C
H
L
M
O
interact
/ˌɪn.təˈrækt/ = NOUN: sự hòa đồng, sự hổ tương, sự dung hòa, tác dụng lẩn nhau;
USER: tương tác, giao, tác, giao tiếp, tiếp xúc
GT
GD
C
H
L
M
O
interacted
/ˌɪn.təˈrækt/ = USER: tương tác, tiếp xúc, giao lưu
GT
GD
C
H
L
M
O
internet
/ˈɪn.tə.net/ = NOUN: internet;
USER: internet, internet có, mạng Internet
GT
GD
C
H
L
M
O
into
/ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong;
USER: trong, vào, thành, sang, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
just
/dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính;
ADJECTIVE: công bằng;
USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
know
/nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt;
USER: biết, hiểu, biết những
GT
GD
C
H
L
M
O
knowledge
/ˈnɒl.ɪdʒ/ = NOUN: biết tường tận, biết rỏ, biết rỏ ràng, học thức, kiến thức, sự biết, sự hiểu biết, sự thông hiểu, trí thức;
USER: kiến thức, tri thức, hiểu biết, biết, kiến thức về
GT
GD
C
H
L
M
O
language
/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ;
USER: ngôn ngư, ngôn ngữ, tiếng, ngữ, ngôn ngữ của
GT
GD
C
H
L
M
O
leave
/liːv/ = VERB: bỏ, để lại, bỏ lại, rời khỏi, từ giả, khởi hành, ly khai, buông thả, rời bỏ, còn lại;
NOUN: giấy phép, sự cáo biệt, sự cho phép, trốn khỏi, sự từ giả, sự được nghĩ phép;
USER: lại, để lại, để, rời, rời khỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
let
/let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...;
NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản;
USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy
GT
GD
C
H
L
M
O
life
/laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời
GT
GD
C
H
L
M
O
lifestyle
/ˈlaɪf.staɪl/ = USER: lối sống, cuộc sống, sống, lối sống của, phong cách sống
GT
GD
C
H
L
M
O
like
/laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống;
PREPOSITION: như;
VERB: thích, có thiện cảm;
ADVERB: giống như, cũng như;
NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau;
USER: như, giống như, như thế, thích, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
listener
/ˈlɪs.ən.ər/ = NOUN: thính giả;
USER: nghe, người nghe, biết lắng nghe, lắng nghe, listener
GT
GD
C
H
L
M
O
live
/lɪv/ = ADJECTIVE: sống, đầy sinh khí, đầy sinh lực, linh động, linh hoạt;
VERB: sống, ở, ăn tiêu xa xí, trú ngụ, xài lớn;
ADVERB: cuộc sống;
USER: sống, sinh sống, đang sống, trực tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
lives
/laɪvz/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, sống, cuộc đời, cuộc sống của
GT
GD
C
H
L
M
O
living
/ˈlɪv.ɪŋ/ = ADJECTIVE: sống, còn sanh tiền, còn sống;
NOUN: cuộc sống, nơi ở, trú ngụ, sanh hoạt, sanh nhai, sự sống;
USER: sống, sinh sống, sinh hoạt, đang sống, sống chung
GT
GD
C
H
L
M
O
lost
/lɒst/ = VERB: thua, mất;
ADJECTIVE: thất lạc;
USER: thua, mất, bị mất, mất đi, đã mất
GT
GD
C
H
L
M
O
loves
/lʌv/ = NOUN: yêu, ái tình, cảm tình, sự âu yếm, sự trìu mếm, tình thương, tình yêu;
USER: yêu, thích, yêu thương, rất thích, yêu thích
GT
GD
C
H
L
M
O
lunch
/lʌntʃ/ = VERB: ăn qua loa, mời người nào ăn trưa, ăn bữa trưa;
NOUN: giờ ăn trưa, bữa ăn qua loa, bữa ăn trưa, bữa trưa, giờ nghĩ trưa;
USER: bưa trưa, ăn trưa, bữa trưa, trưa, bữa ăn trưa
GT
GD
C
H
L
M
O
m
/əm/ = ABBREVIATION: trung bình;
USER: m, mét
GT
GD
C
H
L
M
O
major
/ˈmeɪ.dʒər/ = NOUN: thiếu tá, quan tư, phần lớn, phần nhiều;
ADJECTIVE: âm cách, âm giai, đại tiền đề, lớn hơn, nhiều;
VERB: chuyên học môn nào;
USER: chính, lớn, quan trọng, chủ yếu, trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
make
/meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến;
NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao;
USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
manner
/ˈmæn.ər/ = NOUN: cách làm việc gì, lối, phương pháp, thói quen;
USER: cách, cách thức, theo cách, thức, theo cách thức
GT
GD
C
H
L
M
O
many
/ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều;
USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các
GT
GD
C
H
L
M
O
marketing
/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ = NOUN: chợ, thị trường, nơi buôn bán;
USER: tiếp thị, thị, marketing, thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
mass
/mæs/ = ADJECTIVE: số đông;
NOUN: đoàn đông, lể mi sa, số nhiều, một đống, một khối, quần chúng, lể tế của công giáo;
VERB: chất thành đống, tập trung, tựu hợp;
USER: khối lượng, hàng loạt, khối, đại chúng, tin đại chúng
GT
GD
C
H
L
M
O
may
/meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
means
/miːnz/ = NOUN: ý nghỉa, trung bình;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là
GT
GD
C
H
L
M
O
messages
/ˈmes.ɪdʒ/ = NOUN: thông điệp, tin nhắn, thơ tín, việc nhờ làm, việc sai làm, việc ủy thác;
USER: thông điệp, thông báo, điệp, bài viết, tin
GT
GD
C
H
L
M
O
messaging
/ˌɪn.stənt ˈmes.ɪ.dʒɪŋ/ = VERB: gởi, chuyển giao, truyền tin;
USER: tin nhắn, gửi tin nhắn, nhắn tin, nhắn, tin
GT
GD
C
H
L
M
O
messenger
/ˈmes.ɪn.dʒər/ = NOUN: người báo tin, người chuyển giao, người đem tin, sứ giả, tùy phái, thông tín viên;
USER: tin nhắn, tin, Messenger, đưa tin, sứ giả
GT
GD
C
H
L
M
O
mind
/maɪnd/ = NOUN: trí, tư tưởng, lẻ phải, linh hồn, lý trí, sức nhớ, sự nhớ;
VERB: nhớ, chú ý, lưu ý, phiền, hồi tưởng;
USER: tâm, quan tâm, tâm trí, phiền, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
more
/mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều;
ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa;
USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
most
/məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết;
ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị;
USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
much
/mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều;
ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều;
USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
multi
/mʌl.ti-/ = PREFIX: có nghĩa là nhiều;
USER: đa, nhiều, multi
GT
GD
C
H
L
M
O
my
/maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi;
USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
necessarily
/ˈnes.ə.ser.ɪl.i/ = ADVERB: hành động cần thiết cho việc gì, tiền bạc cần thiết cho việc gì;
USER: nhất thiết, thiết, nhất thiết phải, thiết phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
need
/niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn;
USER: cần, cần phải, phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
never
/ˈnev.ər/ = ADVERB: không bao giờ, không khi nào, không thay đổi;
USER: không bao giờ, chưa bao giờ, bao giờ, không, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
new
/njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ;
USER: mới, mới của, new
GT
GD
C
H
L
M
O
nomadic
/ˈnəʊ.mæd/ = ADJECTIVE: nay đây mai đó, vô định;
USER: dân du mục, du mục, nay đây mai đó,
GT
GD
C
H
L
M
O
not
/nɒt/ = ADVERB: không;
USER: không, không phải, chưa, không được, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
notifications
/ˌnəʊ.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự báo cáo, sự báo cho biết, sự thông báo, báo cho người nào hay biết;
USER: thông báo, các thông báo, báo, được thông báo
GT
GD
C
H
L
M
O
now
/naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng;
NOUN: tức khắc;
USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
number
/ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số;
VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào;
USER: số, số lượng, nhiều, con số
GT
GD
C
H
L
M
O
numbered
/ˈnʌm.bər/ = ADJECTIVE: đánh số;
USER: số, đánh số, được đánh số, số thứ, số từ
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
one
/wʌn/ = cùng, duy nhứt;
NOUN: lá một điểm;
PRONOUN: người ta;
USER: một, một, một trong, một trong những, ai
GT
GD
C
H
L
M
O
only
/ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng;
ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt;
USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là
GT
GD
C
H
L
M
O
opportunity
= NOUN: cơ hội, dịp tốt;
USER: cơ hội, cơ hội, hội, dịp, cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
or
/ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc;
USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và
GT
GD
C
H
L
M
O
order
/ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức;
VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món;
USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh
GT
GD
C
H
L
M
O
organizations
/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn;
USER: tổ chức, các tổ chức, tổ
GT
GD
C
H
L
M
O
other
/ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác;
USER: khác, kia, các, khác của, nào khác
GT
GD
C
H
L
M
O
others
/ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những
GT
GD
C
H
L
M
O
our
/aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta;
USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
ourselves
/ˌaʊəˈselvz/ = USER: mình, chính mình, chúng ta, bản thân, thân
GT
GD
C
H
L
M
O
out
/aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng;
VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài;
ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra;
NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót;
PREPOSITION: phía ngoài;
USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong
GT
GD
C
H
L
M
O
overlook
/ˌəʊ.vəˈlʊk/ = VERB: xoay ra, trông nom, bỏ qua, coi chừng, ngó ra, bỏ lở, để ý, giám thị;
USER: trông nom, xoay ra, bỏ qua, bỏ, nhìn
GT
GD
C
H
L
M
O
part
/pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên;
VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối;
ADVERB: không trọn, từng phần;
USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán
GT
GD
C
H
L
M
O
people
/ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân;
VERB: làm đông dân;
USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân
GT
GD
C
H
L
M
O
personal
/ˈpɜː.sən.əl/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, nhân xưng, tự do cá nhân, thuộc về cá nhân;
USER: riêng, cá nhân, cá nhân của, người, cá
GT
GD
C
H
L
M
O
phone
/fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại;
VERB: gọi điện thoại, kêu điện thoại, nói điện thoại;
USER: điện thoại, điện thoại, điện, thoại, điện thoại của
GT
GD
C
H
L
M
O
pizza
/ˈpiːt.sə/ = NOUN: bánh pizza, loại bánh mì ý đải lợi;
USER: bánh pizza, pizza
GT
GD
C
H
L
M
O
place
/pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng;
VERB: đặt hàng, xếp chổ;
USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí
GT
GD
C
H
L
M
O
plain
/pleɪn/ = ADJECTIVE: giản dị, bằng phẳng, hiển nhiên, phân minh, rỏ ràng, không phiền phức, không rườm rà, minh bạch;
NOUN: đồng, đồng bằng;
VERB: than phiền;
ADVERB: ngay thẳng, ngay thật, rỏ ràng, minh bạch;
USER: đồng bằng, đơn giản, plain, trơn, gốc
GT
GD
C
H
L
M
O
point
/pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề;
VERB: bỏ dấu, chấm câu, làm cho nhọn, làm dấu, nhắm;
USER: điểm, điểm, thời điểm, quan điểm, point
GT
GD
C
H
L
M
O
power
/paʊər/ = NOUN: năng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt, quyền hạn, số đông người, số lủy thừa, sức mạnh, tài năng, tư cách, thế lực, ảnh hưởng;
USER: năng, điện, quyền lực, sức mạnh, năng lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
powering
/ˈpou(-ə)r/ = USER: cung cấp năng lượng, powering, cấp nguồn, cấp năng lượng, cung cấp năng"
GT
GD
C
H
L
M
O
presents
/ˈprez.ənt/ = NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng, vật biếu;
USER: quà, quà tặng, món quà, những món quà, trình bày
GT
GD
C
H
L
M
O
previously
/ˈpriː.vi.əs.li/ = ADVERB: gấp, trước;
USER: trước, trước đây, trước đó, trước kia
GT
GD
C
H
L
M
O
process
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa;
VERB: kiện người nào, in lại một bản;
USER: quá trình, quy trình, trình, tiến trình, quá
GT
GD
C
H
L
M
O
product
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và
GT
GD
C
H
L
M
O
professional
/prəˈfeʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về chức nghiệp, thuộc về nghề nghiệp;
USER: chuyên nghiệp, chuyên môn, chuyên, nghiệp, nghề nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
program
/ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch;
VERB: làm một chương trình;
USER: chương trình, chương, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
purpose
/ˈpɜː.pəs/ = NOUN: ý định, điều dự định, mục đích, ý muốn, sự kế hoạch;
VERB: có ý định, dự định, trù liệu;
USER: mục đích, đích, mục tiêu, mục, nhằm mục đích
GT
GD
C
H
L
M
O
put
/pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét;
NOUN: sự liệng, sự ném;
USER: đặt, đưa, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
question
/ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ;
VERB: hỏi, nghi ngờ, chất vấn, thảo luận, đem ra khảo sát;
USER: câu hỏi, câu hỏi, câu, hỏi, vấn đề
GT
GD
C
H
L
M
O
quirks
/kwɜːk/ = NOUN: điều không minh bạch, đường xoi vụm, lính mới mộ, lời nhạo báng, nét bút kiểu cọ, người mới tập nghề, mưu kế để lường gạt, nét chữ uốn cong;
USER: quirks, tật, đôi mà, quirks của, thoái thác
GT
GD
C
H
L
M
O
re
/riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra;
USER: lại, tái, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
reach
/riːtʃ/ = VERB: đưa ra, buồn nôn, tới, đến, chạy dài, xuống, đụng, đưa đến;
NOUN: sự buồn nôn, sự đưa tay ra, sự trải ra, sự duổi ra;
USER: đạt, đến, đạt được, tiếp cận, đạt đến
GT
GD
C
H
L
M
O
real
/rɪəl/ = ADJECTIVE: thực, thật, thiệt, có thật;
ADVERB: thật, có thiệt, có thực;
NOUN: đồng real, đồ thiệt, hàng hóa thật;
USER: real, thực, thực sự, sản, thật
GT
GD
C
H
L
M
O
really
/ˈrɪə.li/ = ADVERB: thật ra, kỳ thực;
USER: thực sự, thật sự, thực, sự, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
recorded
/riˈkôrd/ = VERB: ghi, biên, thâu vào dĩa;
USER: ghi lại, ghi, ghi nhận, được ghi, thu âm
GT
GD
C
H
L
M
O
remember
/rɪˈmem.bər/ = VERB: hồi tưởng, lưu ý đến, nhớ lại, nghĩ đến;
USER: nhớ, hãy nhớ, ghi nhớ, nhớ đến, nhớ lại
GT
GD
C
H
L
M
O
remembers
/rɪˈmem.bər/ = VERB: hồi tưởng, lưu ý đến, nhớ lại, nghĩ đến;
USER: nhớ, nhớ lại, ghi nhớ, nhớ đến, còn nhớ
GT
GD
C
H
L
M
O
reminders
/rɪˈmaɪn.dər/ = NOUN: người nhắc lại;
USER: nhắc nhở, nhắc, lời nhắc, lời nhắc nhở
GT
GD
C
H
L
M
O
requests
/rɪˈkwest/ = NOUN: sự yêu cầu, sự được ưa thích, sự nguyện vọng, sự thỉnh cầu, sự thịnh hàng;
USER: yêu cầu, các yêu cầu, đề nghị, yêu, yêu cầu của
GT
GD
C
H
L
M
O
research
/ˈrēˌsərCH,riˈsərCH/ = VERB: tìm tòi, sưu tầm;
NOUN: sự khảo cứu, sự nghiên cứu, sự tìm kiếm, sự tìm tòi;
USER: nghiên cứu, cứu, nghiên, nghiên cứu của, các nghiên cứu
GT
GD
C
H
L
M
O
reserved
/rɪˈzɜːvd/ = ADJECTIVE: để dành, để riêng, giử gìn, kín đáo;
USER: Ltd, dành riêng, AM, reserved, dành
GT
GD
C
H
L
M
O
retailers
/ˈriː.teɪ.lər/ = USER: các nhà bán lẻ, nhà bán lẻ, bán lẻ, người bán lẻ, lẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
room
/ruːm/ = NOUN: phòng, buồng, chổ, lý do, duyên cớ, nhà ở có nhiều phòng;
VERB: ở phòng, cho ở trọ;
USER: phòng, phong, room, căn phòng, nghi
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
same
/seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ;
PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ;
NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau;
ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế;
USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
say
/seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh;
NOUN: lời nói, lời phát biểu;
USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết
GT
GD
C
H
L
M
O
see
/siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý;
USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
send
/send/ = VERB: gởi, ban cho, làm chạy tới;
USER: gửi, gửi cho, gởi, gửi tin, gửi các
GT
GD
C
H
L
M
O
share
/ʃeər/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì;
NOUN: phần, cổ phần, phần hùn, cổ phiếu, phần chia lới, phần đóng góp, phần gánh vác;
USER: chia, chia sẻ, phần, cổ phiếu, cổ phần
GT
GD
C
H
L
M
O
she
/ʃiː/ = PRONOUN: cô ấy;
USER: cô, bà, cô ấy, nàng, cô ta
GT
GD
C
H
L
M
O
since
/sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi;
ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu;
CONJUNCTION: từ khi;
USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm
GT
GD
C
H
L
M
O
skype
/skaɪp/ = USER: skype, Yahoo
GT
GD
C
H
L
M
O
slack
/slæk/ = ADJECTIVE: không thẳng, muốn sút ra, dùn, hửng hờ, lỏng, xẹp;
NOUN: than vụn, mùa chết, làm cho căng thẳng sợi dây thừng, quần của lính thủy thủ, sự sa sút buôn bán, thời gian buôn bán ế ẫm;
VERB: làm chậm lại;
USER: chùng, thấp điểm
GT
GD
C
H
L
M
O
slowly
/ˈsləʊ.li/ = ADVERB: thong thả;
USER: chậm, từ từ, dần, chậm rãi, dần dần
GT
GD
C
H
L
M
O
smart
/smɑːt/ = ADJECTIVE: lịch sự, lẹ làng, mau lẹ;
NOUN: nổi đau đớn, nổi thống khổ, sự đau đớn, sự nhức nhối;
VERB: đau khổ, đau lòng, làm đau đớn, làm nhức nhối;
USER: thông minh, minh, smart, tưởng, lý tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
smarter
/smɑːt/ = USER: thông minh hơn, thông minh, minh hơn, minh
GT
GD
C
H
L
M
O
so
/səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì;
USER: để, nên, vì vậy, quá, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
software
/ˈsɒft.weər/ = NOUN: một phần về ngành điện toán;
USER: phần mềm, các phần mềm, mềm, phần, về các phần mềm
GT
GD
C
H
L
M
O
solutions
/səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước;
USER: các giải pháp, giải pháp, giải, những giải pháp, pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
sometimes
/ˈsʌm.taɪmz/ = ADVERB: đôi khi;
USER: đôi khi, đôi, thỉnh thoảng, khi, đôi khi được
GT
GD
C
H
L
M
O
speak
/spiːk/ = VERB: nói, chứng tỏ, diển thuyết;
USER: nói, nói chuyện, nói được, nói tiếng, tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
speaking
/-spiː.kɪŋ/ = ADJECTIVE: biết nói, biểu lộ tình cãm;
NOUN: lới nói;
USER: nói, nói chuyện, phát biểu, nói tiếng, tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
spot
/spɒt/ = NOUN: nơi, đốm, chấm nhỏ, dấu, chổ, chốn;
VERB: làm chấm vật gì, làm có đốm, nhận ra;
USER: nơi, điểm, chỗ, tại chỗ, vị trí
GT
GD
C
H
L
M
O
started
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, đầu, tài bắt đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
stray
/streɪ/ = ADJECTIVE: đi lạc, rải rác, xảy ra thình lình;
NOUN: đứa trẻ bơ vơ, súc vật đi lạc, tài sản không ai thừa kế;
VERB: đi lạc, lạc đường;
USER: đi lạc, lạc đường, đi lạc, lạc, bị lạc
GT
GD
C
H
L
M
O
stump
/stʌmp/ = NOUN: chân, chân cụt còn lại, lỏi của bắp cải, gốc cây còn lại sau khi đốn;
VERB: đi diển thuyết, đi khập khểnh, hỏi khó thí sinh;
USER: chân, gốc, gốc cây, cánh tay cụt, cuống rốn
GT
GD
C
H
L
M
O
supposed
/səˈpəʊzd/ = ADJECTIVE: tin, giả thiết;
USER: phải, giả, vụ, coi, cho là
GT
GD
C
H
L
M
O
t
/tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự;
USER: t, tấn, Ba T
GT
GD
C
H
L
M
O
talk
/tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ;
NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn;
USER: nói chuyện, nói, nói chuyện với, chuyện, talk
GT
GD
C
H
L
M
O
talking
/ˈtɔː.kɪŋ.tuː/ = ADJECTIVE: biết nói, nói được;
NOUN: cuộc đàm thoại, cuộc nói chuyện;
USER: nói, nói chuyện, đang nói, nói chuyện với, chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
task
/tɑːsk/ = NOUN: công việc, bài làm, phần việc làm;
VERB: chỉ định;
USER: nhiệm vụ, công việc, việc, tác vụ, nhiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
tasks
/tɑːsk/ = NOUN: công việc, bài làm, phần việc làm;
USER: nhiệm vụ, các nhiệm vụ, công việc, việc, tác vụ
GT
GD
C
H
L
M
O
tech
/tek/ = USER: công nghệ cao, công nghệ, nghệ, Tech, nghệ cao
GT
GD
C
H
L
M
O
technologies
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học;
USER: công nghệ, các công nghệ, nghệ, kỹ thuật, những công nghệ
GT
GD
C
H
L
M
O
technology
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học;
USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
tend
/tend/ = VERB: trông nom, giử gìn, săn sóc, xoay về hướng, băng thuốc cho người bịnh;
USER: có xu hướng, xu hướng, thường, có khuynh hướng, có xu
GT
GD
C
H
L
M
O
tends
/tend/ = VERB: trông nom, giử gìn, săn sóc, xoay về hướng, băng thuốc cho người bịnh;
USER: có xu hướng, xu hướng, có khuynh hướng, khuynh hướng, có xu
GT
GD
C
H
L
M
O
term
/tɜːm/ = ADJECTIVE: hâm hẩm, ấm;
USER: hạn, dài, thuật ngữ, dài cho, ngữ
GT
GD
C
H
L
M
O
terms
/tɜːm/ = NOUN: kỳ hạn, điều khoản, giới hạn, khoảng ba tháng, hạn kỳ, sự giao thiệp, thời gian;
USER: về, điều kiện, các điều khoản, Điều, Điều khoản
GT
GD
C
H
L
M
O
text
/tekst/ = NOUN: bản văn;
USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung
GT
GD
C
H
L
M
O
thanksgiving
/ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ/ = NOUN: sự tạ ơn;
USER: tạ ơn, cảm tạ, Lễ Tạ Ơn, ơn, tạ ơn và
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
their
/ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó;
USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
them
/ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, chúng, đó, cho họ
GT
GD
C
H
L
M
O
they
/ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có
GT
GD
C
H
L
M
O
thinking
/ˈθɪŋ.kɪŋ/ = NOUN: tư tưởng, ý kiến, sự nghĩ ngợi;
USER: suy nghĩ, nghĩ, nghĩ đến, tư duy, nghĩ rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
this
/ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy;
USER: này, điều này, đây, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
those
/ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia;
USER: những, những người, các, người, với những
GT
GD
C
H
L
M
O
thoughtful
/ˈθɔːt.fəl/ = ADJECTIVE: ân cần, lo lắng, hay nghĩ vơ vẩn, ngẫm nghĩ, suy nghĩ;
USER: chu đáo, đáo, chu, suy nghĩ, sâu sắc
GT
GD
C
H
L
M
O
time
/taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ;
VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian;
USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
too
/tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại;
USER: quá, cũng, nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
touch
/tʌtʃ/ = VERB: chạm, cảm kích, quan hệ, sờ;
NOUN: cách đánh đờn, nét bút, sự giao thiệp, sự mó, sự rờ, sự tiếp xúc, sự thăm tử cung, xúc giác;
USER: chạm vào, chạm, liên lạc, sờ, đụng
GT
GD
C
H
L
M
O
understand
/ˌʌn.dəˈstænd/ = VERB: hiểu, hiểu biết, hiểu ngầm, hiểu rỏ;
USER: hiểu, hiểu, hiểu được, hiểu rõ, biết
GT
GD
C
H
L
M
O
until
/ənˈtɪl/ = CONJUNCTION: bị bắt quả tang, cho đến khi, trồng trọt, cho đến lúc;
PREPOSITION: đến, đến bây giờ, đến lúc đó;
USER: cho đến khi, đến, cho đến, đến khi, cho tới khi
GT
GD
C
H
L
M
O
upgrade
/ʌpˈɡreɪd/ = USER: nâng cấp, nâng, nâng cấp lên, nâng cấp các, nâng cao
GT
GD
C
H
L
M
O
us
/ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
use
/juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì;
NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích;
USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các
GT
GD
C
H
L
M
O
used
/juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng;
USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng
GT
GD
C
H
L
M
O
useful
/ˈjuːs.fəl/ = ADJECTIVE: có ích, hữu ích;
USER: hữu ích, có ích, hữu dụng, hữu, ích
GT
GD
C
H
L
M
O
using
/juːz/ = NOUN: đang dùng;
USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
ve
GT
GD
C
H
L
M
O
vertical
/ˈvɜː.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: đứng thẳng;
USER: dọc, thẳng đứng, theo chiều dọc, đứng, chiều dọc
GT
GD
C
H
L
M
O
voice
/vɔɪs/ = NOUN: thanh âm, phiếu biểu quyết, tiếng nói;
VERB: bày tỏ;
USER: giọng nói, tiếng nói, giọng, tiếng, thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
wants
/wɒnt/ = NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu;
USER: muốn, mong muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
was
/wɒz/ = VERB: là;
USER: là, đã, được, la, đã được
GT
GD
C
H
L
M
O
watch
/wɒtʃ/ = VERB: coi chừng, thức, thức đêm, để mắt rình;
NOUN: canh phòng, canh gác, đồng hồ đeo tay, canh gác lúc đêm, người canh gác, sự coi chừng, người canh phòng, canh phòng kỷ lưởng, phiên gác, rình người nào, sự thức đêm;
USER: xem, dõi, xem các, nhìn, sát
GT
GD
C
H
L
M
O
way
/weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
ways
/-weɪz/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, những cách, cách thức, nhiều cách, phương
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
webcast
/ˈweb.kɑːst/ = USER: webcast, kênh trực tuyến
GT
GD
C
H
L
M
O
well
/wel/ = ADVERB: giỏi;
NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: cũng, tốt, đây, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
what
/wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì;
USER: những gì, gì, những, điều, điều gì
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
where
/weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy;
USER: đâu, nơi, mà, nơi mà
GT
GD
C
H
L
M
O
which
/wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào;
USER: mà, đó, trong đó, có, được
GT
GD
C
H
L
M
O
who
/huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào;
USER: ai, người, những người, đã, người đã
GT
GD
C
H
L
M
O
why
/waɪ/ = CONJUNCTION: tại sao, vì sao;
USER: Tại sao, tại sao, lý do tại sao, do tại sao, sao
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
without
/wɪˈðaʊt/ = ADVERB: ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: mà không, không, không có, mà không cần, mà không có
GT
GD
C
H
L
M
O
work
/wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc;
NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm;
USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt
GT
GD
C
H
L
M
O
working
/ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác;
USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
you
/juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn;
USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý
GT
GD
C
H
L
M
O
your
/jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy;
USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
yours
/jɔːz/ = PRONOUN: của ông, cái của bạn, của cậu, của anh, cái của anh, của mầy, vật của anh, vật của cậu, vật của mầy, vật của ông;
USER: của bạn, bạn, máy của bạn
345 words