Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
adapt /əˈdæpt/ = VERB: làm cho thích hợp, làm cho vừa, lắp vào, phỏng theo, sửa đổi, tùy thời; USER: thích ứng, thích nghi, thích nghi với, điều chỉnh, thích ứng với

GT GD C H L M O
after /ˈɑːf.tər/ = ADJECTIVE: sau, sẻ tới; CONJUNCTION: sau khi, tóm lai; ADVERB: đến sau, ngả sau, ngoài sau, sau giờ, về sau; PREPOSITION: kết cuộc, phía sau, sau chót, ở sau người nào; USER: sau khi, sau, khi, sau thời, kể

GT GD C H L M O
alexa = USER: alexa, alexa xếp, của Alexa

GT GD C H L M O
almost /ˈɔːl.məʊst/ = ADVERB: gần; USER: gần như, gần, hầu như, hầu hết, hầu

GT GD C H L M O
already /ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi; USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang

GT GD C H L M O
always /ˈɔːl.weɪz/ = ADVERB: luôn luôn; USER: luôn luôn, luôn, lúc nào cũng, lúc nào, thường

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
anticipate /ænˈtɪs.ɪ.peɪt/ = VERB: dự liệu, biết trước, đi trước, đoán trước ý, dè trước, hưởng trước, làm trước kỳ hạn, dùng trước, xâm chiếm; USER: dự đoán, dự kiến, lường trước, dự báo, đoán trước

GT GD C H L M O
any /ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì; ADVERB: không thể được; PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì; USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi

GT GD C H L M O
anywhere /ˈen.i.weər/ = ADVERB: bất kỳ chổ nào, nơi nào; USER: bất cứ nơi nào, bất cứ đâu, ở bất cứ đâu, bất cứ nơi, bất kỳ nơi nào

GT GD C H L M O
app /æp/ = USER: ứng dụng, ứng, app, ứng dụng của

GT GD C H L M O
apps /æp/ = USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, Apps, Phần mềm

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
aren

GT GD C H L M O
artificial /ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl/ = ADJECTIVE: nhân tạo, do người làm ra; NOUN: giả bộ; USER: nhân tạo, nhân tạo, giả, giả tạo

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
ask /ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu; USER: xin, hỏi, yêu cầu, yêu, đặt

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
away /əˈweɪ/ = ADVERB: xa, ở xa, chạy trốn, cách xa, đi chổ khác; USER: xa, đi, ra, bỏ, lập tức

GT GD C H L M O
awkward /ˈɔː.kwəd/ = ADJECTIVE: khó chịu, không đẹp mắt, không khéo léo, nguy hiểm, ngượng ngùng, vụng về; USER: vụng về, vụng, lúng túng, khó khăn, khó xử

GT GD C H L M O
backend = USER: phụ trợ, backend, hậu phương

GT GD C H L M O
backing /ˈbæk.ɪŋ/ = NOUN: làm chắc thêm; USER: sao, sao lưu, ủng hộ, sự ủng hộ, backup

GT GD C H L M O
balked /bɔːk/ = VERB: làm thất bại, tránh khỏi; USER: ngần ngại, chần chừ, chần chừ không, balked, lảng tránh

GT GD C H L M O
baseline /ˈbeɪs.laɪn/ = USER: cơ sở, cơ bản, ban đầu, đường cơ sở, ban

GT GD C H L M O
basically /ˈbeɪ.sɪ.kəl.i/ = ADVERB: thuộc về diêm cơ; USER: cơ bản, về cơ bản, về cơ bản là, cơ bản là

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
because /bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì; USER: vì, bởi vì, do, bởi

GT GD C H L M O
become /bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị

GT GD C H L M O
becomes /bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: trở thành, trở nên, sẽ trở thành, trở, thành

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
before /bɪˈfɔːr/ = ADVERB: trước, khi trước, ngày trước, phía trước; CONJUNCTION: trước khi; PREPOSITION: đàng trước; USER: trước, trước khi, rồi, khi, trước đây

GT GD C H L M O
best /best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn; VERB: phỉnh gạt, hơn; USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất

GT GD C H L M O
better /ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua; VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn; USER: hơn, tốt hơn, tốt

GT GD C H L M O
big /bɪɡ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, bự; ADVERB: sự to lớn; USER: to, lớn, big

GT GD C H L M O
birthday /ˈbɜːθ.deɪ/ = NOUN: ngày sinh nhật; USER: sinh nhật, ngày sinh nhật, ngày sinh nhật của, sinh nhật của, sinh

GT GD C H L M O
book /bʊk/ = NOUN: sách, sổ sách; VERB: ghi, chép, đặt trước, ghi vào sổ; USER: cuốn sách, sách, sổ, đặt phòng, phòng

GT GD C H L M O
bot

GT GD C H L M O
bots /bɒt/ = USER: chương trình, bot, bots, chương trình thư, các bot

GT GD C H L M O
brain /breɪn/ = NOUN: óc, bộ óc, nảo; VERB: nát óc nghỉ; USER: não, bộ não, não bộ, óc, của não

GT GD C H L M O
brand /brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại; VERB: ghi nhớ, in dấu; USER: thương hiệu, nhãn hiệu, hiệu, thương, thương hiệu của

GT GD C H L M O
bring /brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến; USER: mang lại, mang, đưa, mang lại cho, đem

GT GD C H L M O
bubble /ˈbʌb.l̩/ = NOUN: bọt nước, chổ phồng lên, điều hảo huyền; USER: bong bóng, bọt, bubble, bong

GT GD C H L M O
built /ˌbɪltˈɪn/ = ADJECTIVE: được xây dựng tại; USER: xây dựng, được xây dựng, xây, tích, tích hợp

GT GD C H L M O
businesses /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: các doanh nghiệp, doanh nghiệp, kinh doanh, doanh, công ty

GT GD C H L M O
but /bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà; ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài; USER: nhưng, mà

GT GD C H L M O
button /ˈbʌt.ən/ = NOUN: cái nút, nụ hoa, nút áo, nút bấm chuông; USER: nút, vào nút, phím, button, nut

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
call /kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến; NOUN: cuộc gọi, la, kêu gọi cổ phần, sự đi thăm, tiếng kèn, tiếng kêu của chim, tiếng kêu la, tiếng trống, triệu tập quân lính điểm danh; ADJECTIVE: sự kêu, sự điểm danh, sự gọi vốn, sự kêu tên; USER: kêu, gọi, gọi cho, hãy gọi, kêu gọi

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
carried /ˈkær.i/ = VERB: mang, ẳm, dẩn, bắn xa đến, chiếm, đở, đi nơi khác bằng tàu; USER: thực, thực hiện, tiến hành, tiến, mang

GT GD C H L M O
chances /tʃɑːns/ = NOUN: cơ hội, liều, dịp may, điều may rủi, điều nguy hiểm, vận mạng, sự liều, việc xảy đến thình lình, ngẫu nhiên; USER: cơ hội, hội, cơ, khả, rất có thể

GT GD C H L M O
change /tʃeɪndʒ/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi; NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan; USER: thay đổi, đổi, thay đổi, đổi, thay

GT GD C H L M O
changed /tʃeɪndʒd/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi, sự đổi chác, sự giao dịch, sự trao đổi; USER: thay đổi, đổi, đã thay đổi, thay, chuyển

GT GD C H L M O
chat /tʃæt/ = NOUN: cuộc nói chuyện phiếm, sự chuyện trò, sự thân mật, nói chuyện nhãm; VERB: nói bá láp; USER: trò chuyện, chuyện, tán gẫu, nói chuyện

GT GD C H L M O
chatbot

GT GD C H L M O
chatbots

GT GD C H L M O
close /kləʊz/ = NOUN: bế mạc, gần, khít, bọc kín, chổ đất rào kín; ADJECTIVE: âm điệu, chấm dứt, làm xong; ADVERB: kết liểu, kết thúc; VERB: chận đường, kín miệng; USER: đóng, đóng cửa, gần, close, nhắm

GT GD C H L M O
cloud /klaʊd/ = NOUN: vân, một đám, bao phủ, dầy đặc, một cụm mây, một đám đông đặc, một làn; VERB: mây che, án mây, làm cho có lằn; USER: điện toán đám mây, đám mây, toán đám mây, mây, cloud

GT GD C H L M O
collaboration /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự cộng tác, sự hợp tác; USER: hợp tác, sự hợp tác, phối hợp, cộng tác, sự phối hợp

GT GD C H L M O
collect /kəˈlekt/ = NOUN: hiệp nguyện, lời nguyền, nhóm lại; VERB: gom góp, góp nhặt, hội hợp, sưu tầm, tom góp, thu góp; USER: thu thập, thu, thu thập các, lấy, thu gom

GT GD C H L M O
command /kəˈmɑːnd/ = NOUN: chỉ huy, lịnh, bộ tư lịnh, cai quản, đốc xuất, mạng lịnh, sự điều khiển, quân đội; VERB: chỉ huy, điều khiển, bắt phải, đốc xuất, ra lịnh, sai khiến, tùy ý sử dụng, truyền lịnh; USER: lệnh, chỉ huy, câu lệnh, huy, command

GT GD C H L M O
common /ˈkɒm.ən/ = ADJECTIVE: chung, thông dụng, tầm thường, cộng đồng, cộng hửu, ít gía trị, không đáng gía, thông thường, thô tục, thường dùng; NOUN: chung vốn, công sản, đất công; USER: chung, phổ biến, thường, thông thường, thường gặp

GT GD C H L M O
communicating /kəˈmyo͞onəˌkāt/ = ADJECTIVE: sự thông tin; USER: giao tiếp, truyền thông, giao, truyền, trao

GT GD C H L M O
communicative /kəˈmyo͞onəˌkātiv,-nikətiv/ = USER: giao tiếp, giao, truyền thông, truyền, truyền tin

GT GD C H L M O
company /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; VERB: hội buôn, hùn vốn chung; USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công

GT GD C H L M O
complete /kəmˈpliːt/ = ADJECTIVE: trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn, làm xong, hoàn hảo; VERB: không chê được; USER: hoàn thành, hoàn tất, hoàn, hoàn thiện, điền

GT GD C H L M O
complex /ˈkɒm.pleks/ = ADJECTIVE: khó hiểu, mặc cảm, phiền phức, phức tạp; USER: phức tạp, phức, phức hợp, hợp

GT GD C H L M O
computer /kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán; USER: máy tính, máy tính của, máy, tính, máy vi tính

GT GD C H L M O
connectors /kəˈnek.tər/ = USER: kết nối, nối, đầu nối, bộ kết nối, connector

GT GD C H L M O
continue /kənˈtɪn.juː/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp; USER: tiếp tục, tục, tiếp, vẫn tiếp tục, vẫn

GT GD C H L M O
conversation /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại; USER: cuộc trò chuyện, trò chuyện, chuyện, cuộc nói chuyện, nói chuyện

GT GD C H L M O
conversations /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại; USER: cuộc trò chuyện, cuộc đàm thoại, hội thoại, chuyện, cuộc

GT GD C H L M O
could /kʊd/ = USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
couldn

GT GD C H L M O
create /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên

GT GD C H L M O
critical /ˈkrɪt.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: nguy kịch, bình luận, chỉ trích, phán đoán, sự phê bình; USER: quan trọng, trọng, rất quan trọng, phê phán, then chốt

GT GD C H L M O
current /ˈkʌr.ənt/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện hành; NOUN: dòng, đang lưu hành; USER: hiện tại, hiện, hiện nay, hiện hành, hiện thời

GT GD C H L M O
daily /ˈdeɪ.li/ = ADJECTIVE: mổi ngày, hằng ngày, thường ngày; ADVERB: mổi ngày, hằng ngày; NOUN: nhật báo; USER: hàng ngày, ngày, mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày của

GT GD C H L M O
days /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; USER: ngày, ngày này, ngày bay, ngaøy

GT GD C H L M O
deal /dɪəl/ = VERB: chia, giao dịch, buôn bán, hậu đải, phân phối, kết liểu một công việc; NOUN: cây tùng, đa số, nhiều, số nhiêu, sự chia bài, sự giao dịch, tấm dán dầy, ván bằng gổ thông, việc mua bán; USER: đối phó, giải quyết, xử lý, phó, xử

GT GD C H L M O
decade /ˈdek.eɪd/ = NOUN: bộ mười cuốn, tuần mười ngày, thời gian mười năm; USER: thập kỷ, thập niên, thập kỉ, thập kỷ qua, trong thập kỷ

GT GD C H L M O
depending /dɪˈpend/ = VERB: lòng thòng, tin cậy vào, tùy theo, tự lực; USER: tùy thuộc, phụ thuộc, tùy, tuỳ, tuỳ thuộc

GT GD C H L M O
designed /dɪˈzaɪn/ = ADJECTIVE: được thiết kế bởi; USER: thiết kế, được thiết kế, thiết, thiết kế để, được thiết kế để

GT GD C H L M O
detail /ˈdiː.teɪl/ = NOUN: chi tiết, tỉ mỉ, bày tỏ, bộ phận của máy, kê khai tường tận, phân đội, quân lịnh; VERB: kể tường tận, trình bày, rỏ ràng từng chi tiết; USER: chi tiết, chi, cụ, cụ thể, cách chi tiết

GT GD C H L M O
developer /dɪˈvel.ə.pər/ = NOUN: người khai khẩn, thuốc rữa hình; USER: phát triển, nhà phát triển, Developer, về Nhà phát triển, triển

GT GD C H L M O
device /dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương; USER: thiết bị, điện thoại, điện, thoại, thiết

GT GD C H L M O
dialogue /ˈdaɪ.ə.lɒɡ/ = NOUN: cuộc đối thoại, đàm thoại; USER: đối thoại, cuộc đối thoại, thoại, Dialogue

GT GD C H L M O
dinner /ˈdɪn.ər/ = NOUN: bửa cơm chánh, đải tiệc, yến tiệc, bữa tối; USER: bữa ăn tối, ăn tối, tối, ăn, bữa tối

GT GD C H L M O
director /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc

GT GD C H L M O
do /də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi; NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào; USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện

GT GD C H L M O
does /dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch; USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào

GT GD C H L M O
doesn

GT GD C H L M O
dozens /ˈdʌzən/ = USER: hàng chục, hàng tá, chục, tá

GT GD C H L M O
during /ˈdjʊə.rɪŋ/ = PREPOSITION: trong khi, trong khoảng; USER: trong khi, trong, trong quá trình, trong thời gian, trong suốt

GT GD C H L M O
easily /ˈiː.zɪ.li/ = ADVERB: dể dãi; USER: dễ dàng, dễ, cách dễ dàng, một cách dễ dàng, khách dễ dàng

GT GD C H L M O
easy /ˈiː.zi/ = ADVERB: dể, dể dàng; ADJECTIVE: khoan thai, dể dàng, bình dị, dể tánh, khinh khoái, không lo ngại, tự do, thung dung, yên lòng, yên tâm, dể dãi; USER: dễ dàng, dễ, đơn giản, dàng, có dễ

GT GD C H L M O
echo /ˈek.əʊ/ = NOUN: tiếng dội lại, tiếng vang lại; VERB: bắt chước, đồn tin tức, vang lại, dội lại; USER: vang, vang vọng, tiếng vang, lặp

GT GD C H L M O
email /ˈiː.meɪl/ = USER: email, thư điện tử, email có, email của, qua email

GT GD C H L M O
embracing /ɪmˈbreɪs/ = VERB: ôm hôn, vây quanh, bao bọc, bao quanh, siết chặt, sự siết chặt, bao quát, bao trùm, gồm có, ôm lấy, sự ôm hôn người khác; USER: ôm, ôm lấy, gồm, ôm ấp, nắm lấy

GT GD C H L M O
english /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh; ADJECTIVE: thuộc về nước Anh; USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt

GT GD C H L M O
enterprise /ˈen.tə.praɪz/ = NOUN: gan dạ, kế hoạch khó khăn, mạo hiểm, táo bạo; USER: doanh nghiệp, doanh, nghiệp, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
entrenched /ɪnˈtrentʃt/ = VERB: tránh đằng sau, đắp lủy, núp; USER: cố thủ, cứ điểm, cố hữu, đã ăn sâu, ăn sâu

GT GD C H L M O
errands /ˈer.ənd/ = NOUN: công chuyện vặt; USER: việc vặt, việc lặt vặt, vặt, công việc lặt vặt, errands

GT GD C H L M O
essentially /ɪˈsen.ʃəl.i/ = ADVERB: cần thiết, chủ yếu; USER: cơ bản, về cơ bản, chủ yếu, bản chất, yếu

GT GD C H L M O
even /ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều; ADVERB: như nhau, cho đến; NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì; VERB: làm bằng, làm bằng phẳng; USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả

GT GD C H L M O
eventually /ɪˈven.tju.əl.i/ = ADVERB: sau cùng; USER: cuối cùng, cuối cùng đã, dần dần, thậm chí, cuối cùng cũng

GT GD C H L M O
ever /ˈev.ər/ = ADVERB: luôn luôn, chẳng bao giờ, không bao giờ, không khi nào; USER: luôn luôn, bao giờ, từng, bao giờ hết, đã bao giờ

GT GD C H L M O
every /ˈev.ri/ = PRONOUN: mổi; ADJECTIVE: hoàn toàn, tất cả; USER: mỗi, tất cả, hàng, tất cả các, mọi

GT GD C H L M O
everyone /ˈev.ri.wʌn/ = PRONOUN: mổi người, tất cả người, những người; USER: tất cả mọi người, mọi người, mọi, tất cả mọi, người

GT GD C H L M O
except /ɪkˈsept/ = VERB: bác ra, không kể ra, không thừa nhận, loại ra, ngoại trừ, trừ ra; USER: ngoại trừ, trừ, trừ trường

GT GD C H L M O
exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ = ADJECTIVE: hăng hái, khêu gợi, khuyến khích, phấn khởi; USER: thú vị, thú, sôi động, hấp dẫn, thoải

GT GD C H L M O
exclude /ɪkˈskluːd/ = VERB: khai trừ, trục xuất; USER: loại trừ, loại bỏ, không bao gồm, loại trừ các, không bao gôm

GT GD C H L M O
exist /ɪɡˈzɪst/ = VERB: có, còn lại, tồn tại, vẩn còn, vẩn còn tồn tại; USER: tồn tại, tồn, có, hiện hữu, hữu

GT GD C H L M O
expertise /ˌek.spɜːˈtiːz/ = NOUN: quyết định, sự chứng giám, sự giám định, sự làm chứng, thẩm định; USER: chuyên môn, chuyên gia, chuyên, giám định, giám

GT GD C H L M O
families /ˈfæm.əl.i/ = NOUN: gia đình, gia tộc; USER: gia đình, các gia đình, họ, đình, những gia đình

GT GD C H L M O
far /fɑːr/ = ADVERB: xa, hơn, nhiều, cách xa đây, đến bây giờ, sâu xuống; ADJECTIVE: làm hơn nhiều, làm việc nhiều; USER: xa, đến nay, nay, đến, cho đến nay

GT GD C H L M O
faster /fɑːst/ = USER: nhanh hơn, nhanh, nhanh chóng

GT GD C H L M O
favorite /ˈfeɪ.vər.ɪt/ = NOUN: được thích, được thương, được yêu mến, kính trọng; USER: yêu thích, ưa thích, thích, yêu thích của, ưa thích của

GT GD C H L M O
financial /faɪˈnæn.ʃəl/ = ADJECTIVE: thuộc về tài chánh; USER: tài chính, tài, chính, về tài chính, tài chánh

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
flight /flaɪt/ = NOUN: chuyến bay, sự bay, chạy trốn, đuổi theo quân địch, khoảng đường bay, sự bay lên, sự bay vụt qua, sự bắn ra, sự đi máy bay, sự hổn loạn, sự thấm thoát, tẩu thoát, thời kỳ chia ổ, sự di chuyển của chim; USER: chuyến bay, bay, máy bay, chuyến, các chuyến bay

GT GD C H L M O
folks /fəʊk/ = NOUN: dân tộc, giống dân, người, những người của một giai cấp

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
foreign /ˈfɒr.ən/ = ADJECTIVE: ngoại quốc, xa lạ, không có quan hệ, thuộc về một nước khác; USER: nước ngoài, ngoại, ngoài, ngoài nước, hối

GT GD C H L M O
forget /fəˈɡet/ = VERB: quên, không nhớ; USER: quên, quên đi, quên được, quên mất

GT GD C H L M O
forgets /fəˈɡet/ = VERB: quên, không nhớ; USER: quên, quên đi, quên mất

GT GD C H L M O
found /faʊnd/ = ADJECTIVE: lập thành, xây dựng thành; VERB: căn cứ vào, dựa trên, nấu chảy kim loại, đắp nền, đúc kim loại, xây dựng; USER: tìm thấy, thấy, phát hiện, phát, tìm

GT GD C H L M O
friend /frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết; USER: người bạn, bạn, người, tiêc, bạn bè

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
gaining /ɡeɪn/ = VERB: lợi, có lợi ích, được danh, được danh tiếng, được lời; USER: đạt được, tăng, đạt, mã tăng, được phổ

GT GD C H L M O
get /ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào; NOUN: con cái, một lứa đẻ; USER: được, có được, có, lấy, nhận được

GT GD C H L M O
getting /ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào, chuồn đi, đi tìm, kiếm cho, khai mỏ, mắc phải; USER: nhận được, nhận, việc, bị, lấy

GT GD C H L M O
give /ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì; USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, đưa, bỏ

GT GD C H L M O
great /ɡreɪt/ = ADJECTIVE: to, tuyệt quá, lớn, nhiều, phần lớn, phần nhiều, số nhiều, vô số; NOUN: giỏi; USER: lớn, tuyệt vời, tốt, tuyệt, rất

GT GD C H L M O
had /hæd/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có, phải, người

GT GD C H L M O
happens /ˈhæp.ən/ = VERB: xảy ra, đến, xảy đến; USER: xảy ra, sẽ xảy ra, xảy, sẽ xảy, diễn ra

GT GD C H L M O
hard /hɑːd/ = ADJECTIVE: siêng năng, thô, cứng, cực nhọc, khó, khó khăn, nghiêm khắc; ADVERB: mạnh, gần, hầm tàu, khó khăn, khó nhọc; USER: cứng, khó khăn, khó, chăm chỉ, chăm

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
healthcare /ˈhelθ.keər/ = USER: chăm sóc sức khỏe, chăm sóc sức khoẻ, y tế, chăm sóc y tế, sóc sức khỏe

GT GD C H L M O
hear /hɪər/ = VERB: nghe, nhận, thính giác, thính tai, thính trị; USER: nghe, nghe thấy, nghe được, biết, được nghe

GT GD C H L M O
heck /hek/ = NOUN: cái đăng; USER: quái, quái gì, chết tiệt, hề

GT GD C H L M O
help /help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ; NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ; USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho

GT GD C H L M O
helps /help/ = NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ; USER: giúp, sẽ giúp, giúp các, giúp cho, giúp đỡ

GT GD C H L M O
here /hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây; USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here

GT GD C H L M O
home /həʊm/ = NOUN: quê hương, nhà, gia đình, nhà cửa, nhà riêng, chỗ ở; USER: quê hương, nhà, về nhà, chủ, gia đình

GT GD C H L M O
honest /ˈɒn.ɪst/ = ADJECTIVE: thanh liêm, chân thật, liêm kiết, ngay thật, thành thật; USER: thanh liêm, trung thực, thật, thành thật, Thành thật mà nói

GT GD C H L M O
hot /hɒt/ = ADJECTIVE: cay, nóng, dâm dục, nêm gia vị, nóng nải, động cởn, nồng, hăng hái, nồng nhiệt, kịch liệt, nứng, sắc tươi quá, dâm đãng; VERB: nấu; USER: nóng, hot, nóng chủ, nước nóng

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
huge /hjuːdʒ/ = ADJECTIVE: to, khổng lồ, rất nhiều, to lớn; USER: to, lớn, rất lớn, khổng lồ, to lớn

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
if /ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như; USER: nếu, khi, nếu có

GT GD C H L M O
immediately /ɪˈmiː.di.ət.li/ = CONJUNCTION: ngay; ADVERB: giao ngay, giao lập tức, vội vàng; USER: ngay, ngay lập tức, lập tức, tức

GT GD C H L M O
important /ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu; USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
industry /ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng; USER: ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, nghiệp, công

GT GD C H L M O
information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết; USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin

GT GD C H L M O
insider /ɪnˈsaɪ.dər/ = NOUN: người biết mưu gian, người ở trong một tổ chức; USER: người trong cuộc, trong nội bộ, trong cuộc, người trong, nội

GT GD C H L M O
instead /ɪnˈsted/ = ADVERB: đại diện, thay thế; USER: thay vì, thay vào đó, thay, thay thế, thay cho

GT GD C H L M O
institutions /ˌɪn.stɪˈtjuː.ʃən/ = NOUN: mở cuộc điều tra, sự bắt đầu, sự đặt ra, sự khởi sự, sự phong chức, sự sáng lập, sự tổ chức, vật đặt ra, sự lập người thừa kế; USER: tổ chức, các tổ chức, chế, thể chế, cơ quan

GT GD C H L M O
intelligence /inˈtelijəns/ = NOUN: sự khôn ngoan, sự lanh lợi, sự lanh trí, sự minh mẩn, sự sáng suốt, sự thông minh, tin tức; USER: trí thông minh, thông minh, tình báo, thông tin tình báo, tình

GT GD C H L M O
intelligent /inˈtelijənt/ = ADJECTIVE: thông minh, khôn ngoan, sáng trí; USER: thông minh, minh, khôn ngoan

GT GD C H L M O
intelligently /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ = USER: thông minh, một cách thông minh, cách thông minh, minh, intelligently

GT GD C H L M O
interact /ˌɪn.təˈrækt/ = NOUN: sự hòa đồng, sự hổ tương, sự dung hòa, tác dụng lẩn nhau; USER: tương tác, giao, tác, giao tiếp, tiếp xúc

GT GD C H L M O
interacted /ˌɪn.təˈrækt/ = USER: tương tác, tiếp xúc, giao lưu

GT GD C H L M O
internet /ˈɪn.tə.net/ = NOUN: internet; USER: internet, internet có, mạng Internet

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
just /dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính; ADJECTIVE: công bằng; USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống

GT GD C H L M O
know /nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt; USER: biết, hiểu, biết những

GT GD C H L M O
knowledge /ˈnɒl.ɪdʒ/ = NOUN: biết tường tận, biết rỏ, biết rỏ ràng, học thức, kiến thức, sự biết, sự hiểu biết, sự thông hiểu, trí thức; USER: kiến thức, tri thức, hiểu biết, biết, kiến thức về

GT GD C H L M O
language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ; USER: ngôn ngư, ngôn ngữ, tiếng, ngữ, ngôn ngữ của

GT GD C H L M O
leave /liːv/ = VERB: bỏ, để lại, bỏ lại, rời khỏi, từ giả, khởi hành, ly khai, buông thả, rời bỏ, còn lại; NOUN: giấy phép, sự cáo biệt, sự cho phép, trốn khỏi, sự từ giả, sự được nghĩ phép; USER: lại, để lại, để, rời, rời khỏi

GT GD C H L M O
let /let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...; NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản; USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy

GT GD C H L M O
life /laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử; USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời

GT GD C H L M O
lifestyle /ˈlaɪf.staɪl/ = USER: lối sống, cuộc sống, sống, lối sống của, phong cách sống

GT GD C H L M O
like /laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống; PREPOSITION: như; VERB: thích, có thiện cảm; ADVERB: giống như, cũng như; NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau; USER: như, giống như, như thế, thích, giống

GT GD C H L M O
listener /ˈlɪs.ən.ər/ = NOUN: thính giả; USER: nghe, người nghe, biết lắng nghe, lắng nghe, listener

GT GD C H L M O
live /lɪv/ = ADJECTIVE: sống, đầy sinh khí, đầy sinh lực, linh động, linh hoạt; VERB: sống, ở, ăn tiêu xa xí, trú ngụ, xài lớn; ADVERB: cuộc sống; USER: sống, sinh sống, đang sống, trực tiếp

GT GD C H L M O
lives /laɪvz/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử; USER: cuộc sống, đời sống, sống, cuộc đời, cuộc sống của

GT GD C H L M O
living /ˈlɪv.ɪŋ/ = ADJECTIVE: sống, còn sanh tiền, còn sống; NOUN: cuộc sống, nơi ở, trú ngụ, sanh hoạt, sanh nhai, sự sống; USER: sống, sinh sống, sinh hoạt, đang sống, sống chung

GT GD C H L M O
lost /lɒst/ = VERB: thua, mất; ADJECTIVE: thất lạc; USER: thua, mất, bị mất, mất đi, đã mất

GT GD C H L M O
loves /lʌv/ = NOUN: yêu, ái tình, cảm tình, sự âu yếm, sự trìu mếm, tình thương, tình yêu; USER: yêu, thích, yêu thương, rất thích, yêu thích

GT GD C H L M O
lunch /lʌntʃ/ = VERB: ăn qua loa, mời người nào ăn trưa, ăn bữa trưa; NOUN: giờ ăn trưa, bữa ăn qua loa, bữa ăn trưa, bữa trưa, giờ nghĩ trưa; USER: bưa trưa, ăn trưa, bữa trưa, trưa, bữa ăn trưa

GT GD C H L M O
m /əm/ = ABBREVIATION: trung bình; USER: m, mét

GT GD C H L M O
major /ˈmeɪ.dʒər/ = NOUN: thiếu tá, quan tư, phần lớn, phần nhiều; ADJECTIVE: âm cách, âm giai, đại tiền đề, lớn hơn, nhiều; VERB: chuyên học môn nào; USER: chính, lớn, quan trọng, chủ yếu, trọng

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
manner /ˈmæn.ər/ = NOUN: cách làm việc gì, lối, phương pháp, thói quen; USER: cách, cách thức, theo cách, thức, theo cách thức

GT GD C H L M O
many /ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều; USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các

GT GD C H L M O
marketing /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ = NOUN: chợ, thị trường, nơi buôn bán; USER: tiếp thị, thị, marketing, thị trường

GT GD C H L M O
mass /mæs/ = ADJECTIVE: số đông; NOUN: đoàn đông, lể mi sa, số nhiều, một đống, một khối, quần chúng, lể tế của công giáo; VERB: chất thành đống, tập trung, tựu hợp; USER: khối lượng, hàng loạt, khối, đại chúng, tin đại chúng

GT GD C H L M O
may /meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
means /miːnz/ = NOUN: ý nghỉa, trung bình; USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là

GT GD C H L M O
messages /ˈmes.ɪdʒ/ = NOUN: thông điệp, tin nhắn, thơ tín, việc nhờ làm, việc sai làm, việc ủy thác; USER: thông điệp, thông báo, điệp, bài viết, tin

GT GD C H L M O
messaging /ˌɪn.stənt ˈmes.ɪ.dʒɪŋ/ = VERB: gởi, chuyển giao, truyền tin; USER: tin nhắn, gửi tin nhắn, nhắn tin, nhắn, tin

GT GD C H L M O
messenger /ˈmes.ɪn.dʒər/ = NOUN: người báo tin, người chuyển giao, người đem tin, sứ giả, tùy phái, thông tín viên; USER: tin nhắn, tin, Messenger, đưa tin, sứ giả

GT GD C H L M O
mind /maɪnd/ = NOUN: trí, tư tưởng, lẻ phải, linh hồn, lý trí, sức nhớ, sự nhớ; VERB: nhớ, chú ý, lưu ý, phiền, hồi tưởng; USER: tâm, quan tâm, tâm trí, phiền, ý

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
most /məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết; ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị; USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn

GT GD C H L M O
much /mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều; ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều; USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều

GT GD C H L M O
multi /mʌl.ti-/ = PREFIX: có nghĩa là nhiều; USER: đa, nhiều, multi

GT GD C H L M O
my /maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi; USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình

GT GD C H L M O
necessarily /ˈnes.ə.ser.ɪl.i/ = ADVERB: hành động cần thiết cho việc gì, tiền bạc cần thiết cho việc gì; USER: nhất thiết, thiết, nhất thiết phải, thiết phải, cần thiết

GT GD C H L M O
need /niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn; USER: cần, cần phải, phải, cần thiết

GT GD C H L M O
never /ˈnev.ər/ = ADVERB: không bao giờ, không khi nào, không thay đổi; USER: không bao giờ, chưa bao giờ, bao giờ, không, chưa

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
nomadic /ˈnəʊ.mæd/ = ADJECTIVE: nay đây mai đó, vô định; USER: dân du mục, du mục, nay đây mai đó,

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
notifications /ˌnəʊ.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự báo cáo, sự báo cho biết, sự thông báo, báo cho người nào hay biết; USER: thông báo, các thông báo, báo, được thông báo

GT GD C H L M O
now /naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng; NOUN: tức khắc; USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp

GT GD C H L M O
number /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào; USER: số, số lượng, nhiều, con số

GT GD C H L M O
numbered /ˈnʌm.bər/ = ADJECTIVE: đánh số; USER: số, đánh số, được đánh số, số thứ, số từ

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
only /ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng; ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt; USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là

GT GD C H L M O
opportunity = NOUN: cơ hội, dịp tốt; USER: cơ hội, cơ hội, hội, dịp, cơ

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
order /ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức; VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món; USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh

GT GD C H L M O
organizations /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn; USER: tổ chức, các tổ chức, tổ

GT GD C H L M O
other /ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác; USER: khác, kia, các, khác của, nào khác

GT GD C H L M O
others /ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
ourselves /ˌaʊəˈselvz/ = USER: mình, chính mình, chúng ta, bản thân, thân

GT GD C H L M O
out /aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng; VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài; ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra; NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót; PREPOSITION: phía ngoài; USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong

GT GD C H L M O
overlook /ˌəʊ.vəˈlʊk/ = VERB: xoay ra, trông nom, bỏ qua, coi chừng, ngó ra, bỏ lở, để ý, giám thị; USER: trông nom, xoay ra, bỏ qua, bỏ, nhìn

GT GD C H L M O
part /pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên; VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối; ADVERB: không trọn, từng phần; USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán

GT GD C H L M O
people /ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân; VERB: làm đông dân; USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân

GT GD C H L M O
personal /ˈpɜː.sən.əl/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, nhân xưng, tự do cá nhân, thuộc về cá nhân; USER: riêng, cá nhân, cá nhân của, người, cá

GT GD C H L M O
phone /fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại; VERB: gọi điện thoại, kêu điện thoại, nói điện thoại; USER: điện thoại, điện thoại, điện, thoại, điện thoại của

GT GD C H L M O
pizza /ˈpiːt.sə/ = NOUN: bánh pizza, loại bánh mì ý đải lợi; USER: bánh pizza, pizza

GT GD C H L M O
place /pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng; VERB: đặt hàng, xếp chổ; USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí

GT GD C H L M O
plain /pleɪn/ = ADJECTIVE: giản dị, bằng phẳng, hiển nhiên, phân minh, rỏ ràng, không phiền phức, không rườm rà, minh bạch; NOUN: đồng, đồng bằng; VERB: than phiền; ADVERB: ngay thẳng, ngay thật, rỏ ràng, minh bạch; USER: đồng bằng, đơn giản, plain, trơn, gốc

GT GD C H L M O
point /pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề; VERB: bỏ dấu, chấm câu, làm cho nhọn, làm dấu, nhắm; USER: điểm, điểm, thời điểm, quan điểm, point

GT GD C H L M O
power /paʊər/ = NOUN: năng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt, quyền hạn, số đông người, số lủy thừa, sức mạnh, tài năng, tư cách, thế lực, ảnh hưởng; USER: năng, điện, quyền lực, sức mạnh, năng lượng

GT GD C H L M O
powering /ˈpou(-ə)r/ = USER: cung cấp năng lượng, powering, cấp nguồn, cấp năng lượng, cung cấp năng"

GT GD C H L M O
presents /ˈprez.ənt/ = NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng, vật biếu; USER: quà, quà tặng, món quà, những món quà, trình bày

GT GD C H L M O
previously /ˈpriː.vi.əs.li/ = ADVERB: gấp, trước; USER: trước, trước đây, trước đó, trước kia

GT GD C H L M O
process /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa; VERB: kiện người nào, in lại một bản; USER: quá trình, quy trình, trình, tiến trình, quá

GT GD C H L M O
product /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và

GT GD C H L M O
professional /prəˈfeʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về chức nghiệp, thuộc về nghề nghiệp; USER: chuyên nghiệp, chuyên môn, chuyên, nghiệp, nghề nghiệp

GT GD C H L M O
program /ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch; VERB: làm một chương trình; USER: chương trình, chương, trình

GT GD C H L M O
purpose /ˈpɜː.pəs/ = NOUN: ý định, điều dự định, mục đích, ý muốn, sự kế hoạch; VERB: có ý định, dự định, trù liệu; USER: mục đích, đích, mục tiêu, mục, nhằm mục đích

GT GD C H L M O
put /pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét; NOUN: sự liệng, sự ném; USER: đặt, đưa, bỏ

GT GD C H L M O
question /ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ; VERB: hỏi, nghi ngờ, chất vấn, thảo luận, đem ra khảo sát; USER: câu hỏi, câu hỏi, câu, hỏi, vấn đề

GT GD C H L M O
quirks /kwɜːk/ = NOUN: điều không minh bạch, đường xoi vụm, lính mới mộ, lời nhạo báng, nét bút kiểu cọ, người mới tập nghề, mưu kế để lường gạt, nét chữ uốn cong; USER: quirks, tật, đôi mà, quirks của, thoái thác

GT GD C H L M O
re /riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra; USER: lại, tái, đang

GT GD C H L M O
reach /riːtʃ/ = VERB: đưa ra, buồn nôn, tới, đến, chạy dài, xuống, đụng, đưa đến; NOUN: sự buồn nôn, sự đưa tay ra, sự trải ra, sự duổi ra; USER: đạt, đến, đạt được, tiếp cận, đạt đến

GT GD C H L M O
real /rɪəl/ = ADJECTIVE: thực, thật, thiệt, có thật; ADVERB: thật, có thiệt, có thực; NOUN: đồng real, đồ thiệt, hàng hóa thật; USER: real, thực, thực sự, sản, thật

GT GD C H L M O
really /ˈrɪə.li/ = ADVERB: thật ra, kỳ thực; USER: thực sự, thật sự, thực, sự, rất

GT GD C H L M O
recorded /riˈkôrd/ = VERB: ghi, biên, thâu vào dĩa; USER: ghi lại, ghi, ghi nhận, được ghi, thu âm

GT GD C H L M O
remember /rɪˈmem.bər/ = VERB: hồi tưởng, lưu ý đến, nhớ lại, nghĩ đến; USER: nhớ, hãy nhớ, ghi nhớ, nhớ đến, nhớ lại

GT GD C H L M O
remembers /rɪˈmem.bər/ = VERB: hồi tưởng, lưu ý đến, nhớ lại, nghĩ đến; USER: nhớ, nhớ lại, ghi nhớ, nhớ đến, còn nhớ

GT GD C H L M O
reminders /rɪˈmaɪn.dər/ = NOUN: người nhắc lại; USER: nhắc nhở, nhắc, lời nhắc, lời nhắc nhở

GT GD C H L M O
requests /rɪˈkwest/ = NOUN: sự yêu cầu, sự được ưa thích, sự nguyện vọng, sự thỉnh cầu, sự thịnh hàng; USER: yêu cầu, các yêu cầu, đề nghị, yêu, yêu cầu của

GT GD C H L M O
research /ˈrēˌsərCH,riˈsərCH/ = VERB: tìm tòi, sưu tầm; NOUN: sự khảo cứu, sự nghiên cứu, sự tìm kiếm, sự tìm tòi; USER: nghiên cứu, cứu, nghiên, nghiên cứu của, các nghiên cứu

GT GD C H L M O
reserved /rɪˈzɜːvd/ = ADJECTIVE: để dành, để riêng, giử gìn, kín đáo; USER: Ltd, dành riêng, AM, reserved, dành

GT GD C H L M O
retailers /ˈriː.teɪ.lər/ = USER: các nhà bán lẻ, nhà bán lẻ, bán lẻ, người bán lẻ, lẻ

GT GD C H L M O
room /ruːm/ = NOUN: phòng, buồng, chổ, lý do, duyên cớ, nhà ở có nhiều phòng; VERB: ở phòng, cho ở trọ; USER: phòng, phong, room, căn phòng, nghi

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
same /seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ; PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ; NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau; ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế; USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống

GT GD C H L M O
say /seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh; NOUN: lời nói, lời phát biểu; USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết

GT GD C H L M O
see /siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý; USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp

GT GD C H L M O
send /send/ = VERB: gởi, ban cho, làm chạy tới; USER: gửi, gửi cho, gởi, gửi tin, gửi các

GT GD C H L M O
share /ʃeər/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì; NOUN: phần, cổ phần, phần hùn, cổ phiếu, phần chia lới, phần đóng góp, phần gánh vác; USER: chia, chia sẻ, phần, cổ phiếu, cổ phần

GT GD C H L M O
she /ʃiː/ = PRONOUN: cô ấy; USER: cô, bà, cô ấy, nàng, cô ta

GT GD C H L M O
since /sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi; ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu; CONJUNCTION: từ khi; USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm

GT GD C H L M O
skype /skaɪp/ = USER: skype, Yahoo

GT GD C H L M O
slack /slæk/ = ADJECTIVE: không thẳng, muốn sút ra, dùn, hửng hờ, lỏng, xẹp; NOUN: than vụn, mùa chết, làm cho căng thẳng sợi dây thừng, quần của lính thủy thủ, sự sa sút buôn bán, thời gian buôn bán ế ẫm; VERB: làm chậm lại; USER: chùng, thấp điểm

GT GD C H L M O
slowly /ˈsləʊ.li/ = ADVERB: thong thả; USER: chậm, từ từ, dần, chậm rãi, dần dần

GT GD C H L M O
smart /smɑːt/ = ADJECTIVE: lịch sự, lẹ làng, mau lẹ; NOUN: nổi đau đớn, nổi thống khổ, sự đau đớn, sự nhức nhối; VERB: đau khổ, đau lòng, làm đau đớn, làm nhức nhối; USER: thông minh, minh, smart, tưởng, lý tưởng

GT GD C H L M O
smarter /smɑːt/ = USER: thông minh hơn, thông minh, minh hơn, minh

GT GD C H L M O
so /səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì; USER: để, nên, vì vậy, quá, rất

GT GD C H L M O
software /ˈsɒft.weər/ = NOUN: một phần về ngành điện toán; USER: phần mềm, các phần mềm, mềm, phần, về các phần mềm

GT GD C H L M O
solutions /səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước; USER: các giải pháp, giải pháp, giải, những giải pháp, pháp

GT GD C H L M O
sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ = ADVERB: đôi khi; USER: đôi khi, đôi, thỉnh thoảng, khi, đôi khi được

GT GD C H L M O
speak /spiːk/ = VERB: nói, chứng tỏ, diển thuyết; USER: nói, nói chuyện, nói được, nói tiếng, tiếng

GT GD C H L M O
speaking /-spiː.kɪŋ/ = ADJECTIVE: biết nói, biểu lộ tình cãm; NOUN: lới nói; USER: nói, nói chuyện, phát biểu, nói tiếng, tiếng

GT GD C H L M O
spot /spɒt/ = NOUN: nơi, đốm, chấm nhỏ, dấu, chổ, chốn; VERB: làm chấm vật gì, làm có đốm, nhận ra; USER: nơi, điểm, chỗ, tại chỗ, vị trí

GT GD C H L M O
started /stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy; USER: bắt đầu, bắt, khởi, đầu, tài bắt đầu

GT GD C H L M O
stray /streɪ/ = ADJECTIVE: đi lạc, rải rác, xảy ra thình lình; NOUN: đứa trẻ bơ vơ, súc vật đi lạc, tài sản không ai thừa kế; VERB: đi lạc, lạc đường; USER: đi lạc, lạc đường, đi lạc, lạc, bị lạc

GT GD C H L M O
stump /stʌmp/ = NOUN: chân, chân cụt còn lại, lỏi của bắp cải, gốc cây còn lại sau khi đốn; VERB: đi diển thuyết, đi khập khểnh, hỏi khó thí sinh; USER: chân, gốc, gốc cây, cánh tay cụt, cuống rốn

GT GD C H L M O
supposed /səˈpəʊzd/ = ADJECTIVE: tin, giả thiết; USER: phải, giả, vụ, coi, cho là

GT GD C H L M O
t /tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự; USER: t, tấn, Ba T

GT GD C H L M O
talk /tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ; NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn; USER: nói chuyện, nói, nói chuyện với, chuyện, talk

GT GD C H L M O
talking /ˈtɔː.kɪŋ.tuː/ = ADJECTIVE: biết nói, nói được; NOUN: cuộc đàm thoại, cuộc nói chuyện; USER: nói, nói chuyện, đang nói, nói chuyện với, chuyện

GT GD C H L M O
task /tɑːsk/ = NOUN: công việc, bài làm, phần việc làm; VERB: chỉ định; USER: nhiệm vụ, công việc, việc, tác vụ, nhiệm

GT GD C H L M O
tasks /tɑːsk/ = NOUN: công việc, bài làm, phần việc làm; USER: nhiệm vụ, các nhiệm vụ, công việc, việc, tác vụ

GT GD C H L M O
tech /tek/ = USER: công nghệ cao, công nghệ, nghệ, Tech, nghệ cao

GT GD C H L M O
technologies /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, các công nghệ, nghệ, kỹ thuật, những công nghệ

GT GD C H L M O
technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật

GT GD C H L M O
tend /tend/ = VERB: trông nom, giử gìn, săn sóc, xoay về hướng, băng thuốc cho người bịnh; USER: có xu hướng, xu hướng, thường, có khuynh hướng, có xu

GT GD C H L M O
tends /tend/ = VERB: trông nom, giử gìn, săn sóc, xoay về hướng, băng thuốc cho người bịnh; USER: có xu hướng, xu hướng, có khuynh hướng, khuynh hướng, có xu

GT GD C H L M O
term /tɜːm/ = ADJECTIVE: hâm hẩm, ấm; USER: hạn, dài, thuật ngữ, dài cho, ngữ

GT GD C H L M O
terms /tɜːm/ = NOUN: kỳ hạn, điều khoản, giới hạn, khoảng ba tháng, hạn kỳ, sự giao thiệp, thời gian; USER: về, điều kiện, các điều khoản, Điều, Điều khoản

GT GD C H L M O
text /tekst/ = NOUN: bản văn; USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung

GT GD C H L M O
thanksgiving /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ/ = NOUN: sự tạ ơn; USER: tạ ơn, cảm tạ, Lễ Tạ Ơn, ơn, tạ ơn và

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
them /ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, chúng, đó, cho họ

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
thinking /ˈθɪŋ.kɪŋ/ = NOUN: tư tưởng, ý kiến, sự nghĩ ngợi; USER: suy nghĩ, nghĩ, nghĩ đến, tư duy, nghĩ rằng

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
those /ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia; USER: những, những người, các, người, với những

GT GD C H L M O
thoughtful /ˈθɔːt.fəl/ = ADJECTIVE: ân cần, lo lắng, hay nghĩ vơ vẩn, ngẫm nghĩ, suy nghĩ; USER: chu đáo, đáo, chu, suy nghĩ, sâu sắc

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
too /tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại; USER: quá, cũng, nữa

GT GD C H L M O
touch /tʌtʃ/ = VERB: chạm, cảm kích, quan hệ, sờ; NOUN: cách đánh đờn, nét bút, sự giao thiệp, sự mó, sự rờ, sự tiếp xúc, sự thăm tử cung, xúc giác; USER: chạm vào, chạm, liên lạc, sờ, đụng

GT GD C H L M O
understand /ˌʌn.dəˈstænd/ = VERB: hiểu, hiểu biết, hiểu ngầm, hiểu rỏ; USER: hiểu, hiểu, hiểu được, hiểu rõ, biết

GT GD C H L M O
until /ənˈtɪl/ = CONJUNCTION: bị bắt quả tang, cho đến khi, trồng trọt, cho đến lúc; PREPOSITION: đến, đến bây giờ, đến lúc đó; USER: cho đến khi, đến, cho đến, đến khi, cho tới khi

GT GD C H L M O
upgrade /ʌpˈɡreɪd/ = USER: nâng cấp, nâng, nâng cấp lên, nâng cấp các, nâng cao

GT GD C H L M O
us /ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
used /juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng; USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng

GT GD C H L M O
useful /ˈjuːs.fəl/ = ADJECTIVE: có ích, hữu ích; USER: hữu ích, có ích, hữu dụng, hữu, ích

GT GD C H L M O
using /juːz/ = NOUN: đang dùng; USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng

GT GD C H L M O
ve

GT GD C H L M O
vertical /ˈvɜː.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: đứng thẳng; USER: dọc, thẳng đứng, theo chiều dọc, đứng, chiều dọc

GT GD C H L M O
voice /vɔɪs/ = NOUN: thanh âm, phiếu biểu quyết, tiếng nói; VERB: bày tỏ; USER: giọng nói, tiếng nói, giọng, tiếng, thoại

GT GD C H L M O
wants /wɒnt/ = NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu; USER: muốn, mong muốn

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
watch /wɒtʃ/ = VERB: coi chừng, thức, thức đêm, để mắt rình; NOUN: canh phòng, canh gác, đồng hồ đeo tay, canh gác lúc đêm, người canh gác, sự coi chừng, người canh phòng, canh phòng kỷ lưởng, phiên gác, rình người nào, sự thức đêm; USER: xem, dõi, xem các, nhìn, sát

GT GD C H L M O
way /weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều

GT GD C H L M O
ways /-weɪz/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, những cách, cách thức, nhiều cách, phương

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
webcast /ˈweb.kɑːst/ = USER: webcast, kênh trực tuyến

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
who /huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào; USER: ai, người, những người, đã, người đã

GT GD C H L M O
why /waɪ/ = CONJUNCTION: tại sao, vì sao; USER: Tại sao, tại sao, lý do tại sao, do tại sao, sao

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
without /wɪˈðaʊt/ = ADVERB: ở ngoài, ở phía ngoài; USER: mà không, không, không có, mà không cần, mà không có

GT GD C H L M O
work /wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc; NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt

GT GD C H L M O
working /ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác; USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

GT GD C H L M O
yours /jɔːz/ = PRONOUN: của ông, cái của bạn, của cậu, của anh, cái của anh, của mầy, vật của anh, vật của cậu, vật của mầy, vật của ông; USER: của bạn, bạn, máy của bạn

345 words